Nếu các bạn cảm thấy lý thuyết thôi là không đủ thì đại học Dongeui chính là điểm đến của bạn trong chuyến dụ học Hàn Quốc của bạn, hãy cùng ICC tìm hiểu tại sao lại như vậy nhé

Trường đại học Dongeui được bộ lao động Hàn Quốc công nhận là trường đại học thực hành tốt nhất vào năm 2018, bên cạnh đó đại hộc Dongeui cũng được bộ giáo dục công nhận về khả năng quản lý cũng như duy trì du học sinh của trường.
I – Thông tin cơ bản về trường Đại học Dongeui Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn: 동의대학교
Tên tiếng Anh: Dongeui University
Năm thành lập: 1977
Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
Địa chỉ:
Gaya Campus: 176 Eomgwangno, Busanjin-gu, Busan
Yangjeong campus: 100 jinri 1 ro, Busanjin-gu, Busan
Website: deu.ac.kr
Một số thành tựu nổi bật của Đại học Chung Ang
- Được bộ lao động công nhận là trường đại học thực hành tốt nhất vào năm 2018
- Được bộ giáo dục công nhận về khả năng quản lý và duy trì du học sinh
- Cơ sở vật chất tốt, khang trang
- Khuôn viên rộng rãi đầy đủ tiện nghi từ nhà ăn, bảo tàng, trung tâm y tế đến các trung tâm ngôn ngữ, trung tâm thể dục thể thao để phục vụ cho quá trình học tập và sinh hoạt của sinh viên
II – Lộ trình du học tại trường Đại học Dongeui Hàn Quốc
1/ Du học hệ tiếng – Visa D4-1
Học phí Đại học Dongeui: Hệ Tiếng Hàn
Học phí | 4,400,000 KRW /1 năm |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 220,000 KRW/1 năm |
Phí KTX | 1,523,000 KRW/6 tháng (bao gồm 190 bữa ăn) |
Thủ tục đăng ký
- Đăng ký trực tiếp với văn phòng đại diện Đại học Dongeui tại trụ sở chính ICC
- Nộp hồ sơ du học Hàn Quốc theo danh sách các thầy cô hướng dẫn
- Phỏng vấn với trường Dongeui. Hình thức: trực tiếp hoặc trực tuyến tại ICC

2/ Du học hệ Đại học – Visa D2-2
Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT
- Có bằng TOPIK 3 trở lên
- Có chứng chỉ tiếng anh: IELTS 5.5, TOELF iBT71
Các ngành trường Đại học Dongeui kèm học phí
- Phí nhập học: 360,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí |
Khoa học xã hội & nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn
Ngôn ngữ & Văn học Trung Ngôn ngữ & Văn học Nhật Ngôn ngữ & Văn học Anh Hành chính cảnh sát Khoa học thông tin và Thư viện Giáo dục suốt đời & Tư vấn thanh thiếu niên Luật & Hành chính công Dịch vụ công (Hành chính công & Chính sách xã hội; Phúc lợi xã hội) Truyền thông & Quảng cáo (Quảng cáo & Quan hệ công chúng; Phương tiện truyền thông) |
2,939,000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế | Tài chính bất động sản – Quản trị tài sản
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Kế toán) Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm & Bất động sản Phân phối và Thương mại quốc tế (Ngoại thương; Phân phối & Logistics) Quản trị thông tin (Hệ thống thông tin quản trị; e-Business) Quản trị khách sạn, du lịch, dịch vụ ẩm thực (Quản trị du lịch quốc tế; Quản trị khách sạn – sự kiện; Quản trị dịch vụ ẩm thực – nhà hàng) |
2,939,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán
Lý Hóa Sinh học phân tử Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học |
3,485,000 KRW |
Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Sinh thái con người | Điều dưỡng
Khoa học Phòng thí nghiệm Lâm sàng Vệ sinh răng miệng Khoa học phóng xạ Quản trị sức khỏe Vật lý trị liệu Tư vấn sức khỏe trẻ em & gia đình Thực phẩm và Dinh dưỡng |
2,939,000 KRW |
Y học Hàn Quốc | Tiền y Hàn Quốc
Y Hàn Quốc |
4,285,000 KRW |
IT tích hợp | Kỹ thuật vật liệu tiên tiến (Kỹ thuật vật liệu – luyện kim; Kỹ thuật vật liệu polyme; Kỹ thuật vật liệu điện – điện tử)
Phân phối và Thương mại quốc tế (Kỹ thuật thiết kế sản phẩm; Kỹ thuật thiết kế hệ thống) Kỹ thuật cơ khí, ô tô, robot (Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật Robot & Tự động hóa; Kỹ thuật ô tô) Kỹ thuật hệ thống hội tụ công nghiệp (Kỹ thuật công nghệ ICT công nghiệp; Kỹ thuật công nghệ thông tin sản xuất) |
3,944,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật đô thị, cảnh quan, dân dụng (Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc; Kỹ thuật dân dụng; Kỹ thuật đô thị)
Kỹ thuật sinh học ứng dụng (Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật dược; Kỹ thuật thực phẩm) Kỹ thuật hóa học & môi trường (Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật môi trường; Hóa học ứng dụng) Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật đại dương |
3,944,000 KRW |
Kỹ thuật ICT | Kỹ thuật máy tính
Nghiên cứu phim ảnh Kỹ thuật phần mềm sáng tạo (Kỹ thuật phần mềm máy tính; Kỹ thuật phần mềm ứng dụng) Nội dung kỹ thuật số & Đồ họa game (Digital Content; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật game) Kỹ thuật điện, điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật truyền thông & thông tin) |
3,944,000 KRW |
Mỹ thuật, Thiết kế, Khoa học thể thao
|
Âm nhạc
Mỹ thuật & Thiết kế Thiết kế thời trang |
3,944,000 KRW |
Giáo dục thể chất
Khoa học thể thao & Taekwondo |
3,485,000 KRW | |
Giáo dục khai phóng | Ngữ văn
Lịch sử Triết học Khoa học cơ bản Kỹ thuật sinh học ứng dụng IT Ngoại ngữ Tích hợp Đào tạo giáo viên |
3,711,000 KRW |
Học bổng Đại học Dongeui – Hệ Đại học
Loại | Điều kiện | Học bổng | Lưu ý |
Học bổng xuất sắc | TOPIK cấp 3
TOPIK cấp 4 TOPIK cấp 5 TOPIK cấp 6 |
50%
60% 70% 80% |
Chỉ những người đủ điều kiện tham gia TOPIK
Sinh viên có điểm trung bình từ 2.0 trở lên từ học kỳ thứ hai |
Học bổng thành tích xuất sắc | GPA 3.0 – 3.5
GPA 3.5 – 4.0 GPA > 4.0 |
Giảm 30% học phí
Giảm 40% học phí Giảm 50% học phí |
|
Học bổng cải thiện TOPIK | TOPIK cấp 3
TOPIK cấp 4 TOPIK cấp 5 TOPIK cấp 6 |
700,000 KRW
700,000 KRW 700,000 KRW 700,000 KRW |
Mỗi khi lên 1 cấp TOPIK sinh viên sẽ nhận học bổng tương ứng
Đạt lại TOPIK 6 cũng sẽ nhận được học bổng |
Học bổng Sinh viên Quốc tế tự quản | Chủ tịch
Phó chủ tịch Văn phòng điều hành |
500,000 KRW
400,000 KRW 300,000 KRW |
Các sinh viên đã được chọn là thành viên của Tổ chức Sinh viên Quốc tế tự quản |

3/ Du học hệ sau Đại học – Visa D2-3
Các ngành hệ cao học trường Đại học Dongeui kèm học phí
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Tiếng Trung – Dịch thuật tiếng Hàn
- Khoa Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
- Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh
- Khoa Thư viện và Thông tin Khoa học & Lịch sử
- Khoa Tư vấn và Tâm lý học Triết học
- Giáo dục trọn đời
- Khoa Truyền thông & Quảng cáo
- Luật
- Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
- Sở hành chính
- Khoa học chính trị
- Phúc lợi xã hội
- Kinh tế và Thương mại Quốc tế
- Tài chính, Bảo hiểm & Bất động sản
- Quản trị kinh doanh
- Quản lý hệ thống thông tin & kinh doanh điện tử
- Quản lý phân phối
- Du lịch, Khách sạn & Quản lý Dịch vụ Thực phẩm
- Toán và Thống kê Thông tin
- Khoa Vật lý
- Khoa Hóa học và Sinh học
- Khoa Khoa học Đời sống và Công nghệ sinh học
- Khoa sức khỏe sinh học thông minh
- Khoa điều dưỡng
- Khoa Khoa học Phòng thí nghiệm lâm sàng
- Chăm sóc trẻ em và tư vấn gia đình
- Khoa Thực phẩm & Dinh dưỡng
- Quần áo & Dệt may
- Khoa Kỹ thuật kiến trúc
- Khoa Xây dựng
- Kỹ thuật đô thị
- Khoa Kỹ thuật cơ khí
- Khoa Kỹ thuật quản lý công nghiệp và vật liệu tiên tiến
- Khoa Kỹ thuật Điện
- Khoa Kỹ thuật hệ thống thông minh
- Khoa kỹ thuật điện tử
- Khoa Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
- Khoa kỹ thuật máy tính
- Khoa Kỹ thuật phần mềm máy tính
- Hội tụ CNTT
- Khoa Kỹ thuật Hóa học & Môi trường
- Khoa Kỹ thuật truyền thông kỹ thuật số
- Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
- Khoa âm nhạc
- Khoa mỹ thuật
- Thiết kế công nghiệp
- Khoa giáo dục thể chất
- Khoa y học hàn quốc
- Khoa nghiên cứu Đông Á
- Văn hóa Phật giáo
- Khoa diễn giả
- Phòng quản trị kinh doanh toàn cầu
- Khoa Khoa học sức khỏe y sinh
- Khoa Địa tin học
Học phí hệ Thạc sĩ tại Đại học Dongeui:
- Chuyên ngành Nhân văn, xã hội: 3,789,000 KRW
- Chuyên ngành Tự nhiên, vật lý: 4,319,000 KRW
- Chuyên ngành Kỹ sư, giải trí: 4,842,000 KRW
Học phí hệ Tiến sĩ Đại học Dongeui:
- Chuyên ngành Nhân văn, xã hội: 3,935,000 KRW
- Chuyên ngành Tự nhiên, vật lý: 4,546,000 KRW
- Chuyên ngành Kỹ sư, giải trí: 5,107,000 KRW
Học bổng cao học
Loại học bổng | Bậc cao học | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng nhập học | Thạc sĩ | GPA đạt 4.0 trở lên | 25% học phí |
Học bổng giới thiệu | Thạc sĩ | GPA đạt 4.1 trở lên
Được cố vấn giới thiệu trước khi nhập học |
100% học phí |
Học bổng nghiên cứu | Thạc sĩ | 30% học phí |
Ngoài ra bậc cao học còn nhận được các học bổng tương tự bậc đại học

III – Ký túc xá Đại học Dongeui Hàn Quốc
KTX | Tiêu chuẩn | Chi phí | Hội phí |
---|---|---|---|
Hyomin 1 | 2 người 1 phòng (tầng 3~9) | 525,000 KRW | 10,000 KRW |
2 người 1 phòng (tầng 10) | 710,000 KRW | ||
Hyomin 2 | 2 người 1 phòng | 766,000 KRW | |
1 người 1 phòng | 1,035,000 KRW | ||
Phòng chuyên dụng (1 người 1 phòng) | 1,035,000 KRW | ||
KTX nữ Hyomin | 2 người 1 phòng | 532,000 KRW | |
2 người 1 phòng (717/718) | 710,000 KRW |
IV – Xin VISA du học Hàn Quốc và những điều cần biết
Để có thể tham gia học tập và làm việc cũng như sinh sống tại Hàn Quốc VISA là thứ không thể thiếu đối với mỗi người, hãy cùng tìm hiểu các loại Visa để hiểu rõ hơn nhé
Điều kiện tham gia du học Hàn Quốc
- Tốt nghiệp THPT hoặc Đại học, cao đẳng trở lên.
- Tuổi: Từ 18 – 28.
- Đạt chuẩn về sức khỏe
- Không có tiền án, tiền sự, người thân nhập cư bất hợp pháp tại Hàn Quốc
- Không bị trượt phỏng vấn đại sứ quán Hàn Quốc trong vòng 06 tháng gần nhất. Nếu bị trượt, phải đợi qua hết 06 tháng để tiếp tục nộp hồ sơ du học Hàn Quốc.
- Điểm trung bình học tập nên đáp ứng GPA từ 6.0 trở lên. Độ tuổi từ 18 – 20 sẽ dễ chọn trường và nhanh được cấp thư mời hơn. Nếu bạn từ 20 tuổi trở lên thì tốt nhất bạn nên có thêm một bằng Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, trung cấp nghề,…
Điều kiện tài chính để xin Visa du học Hàn Quốc 2024
- Chứng minh tài chính du học Hàn Quốc cần có sổ tiết kiệm từ 10.000 – 30.000 USD hoặc tài khoản trong ngân hàng. Thời gian mở sổ trước khi apply hồ sơ nên từ 3 – 6 tháng.
Những loại Visa D4 tại Hàn Quốc
D4-1: Đây là Visa cho những người học tiếng Hàn tại các trường Hàn ngữ
Điều kiện để có visa D4-1:
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm, GPA từ 5.0 trở lên
- Không có tiền án tiền sự, người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc
- Không bị cấm xuất nhập cảnh ở Việt Nam và Hàn Quốc
- Đạt chuẩn về sức khỏe
D4-6: Du học nghề
Điều kiện để có visa D4-6:
- bao gồm các điều kiện của Visa D4-1.
- Thêm 1 điều kiện là bạn phải đăng ký học 1 nghề cụ thể nào đó tại trường cao đẳng nghề Hàn Quốc.
Những loại Visa D2 tại Hàn Quốc
Sau khi học tiếng 1 năm bạn sẽ được cấp Visa D2 để có thể tham gia học tại các trường cao đẳng, Đại học
Visa D2 sẽ có nhiều ích lợi hơn Visa D4 kể tới như
- Thời hạn lưu trú tối đa 2 năm, hết hạn visa được gia hạn visa.
- Được phép đi làm thêm tối đa 25h/tuần. Các ngày cuối tuần và nghỉ lễ không giới hạn giờ làm thêm.
- Các loại Visa trực thuộc Visa D2
Dưới đây sẽ là một số loại Visa D2:
- Visa D2-1: Dành cho sinh viên cao đẳng, có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 2 là được nhập học luôn, không cần học tiếng Hàn thêm khi sang Hàn.
- Visa D2-2: cấp cho sinh viên học chuyên ngành hệ đại học.
- Visa D2-3: cấp cho sinh viên học thạc sĩ, phải có TOPIK cấp 4 trở lên.
- Visa D2-4: cấp cho nghiên cứu sinh tiến sĩ (có bằng thạc sĩ trở lên).
- Visa D2-5: cấp cho nghiên cứu sinh (học hệ tiến sĩ trở lên).
- Visa D2-6: Cấp cho sinh viên hệ trao đổi (sinh viên nhận học bổng trao đổi giữa 2 trường, thời hạn visa sẽ phụ thuộc vào chương trình trao đổi).
- Visa D2-7: Diện du học và làm việc kết hợp (mỗi năm chỉ có vài trường hợp được nhận diện visa này).
- Visa D2-8: Du học ngắn hạn, rất ít khi cấp.
V – Học viên tại ICC và những chia sẻ về du học Hàn Quốc
Để có thể thuận lợi trong chuyến du học Hàn Quốc việc chuẩn bị kĩ lưỡng là vô cùng cần thiết, vậy hãy cùng ICC tìm hiểu xem các bạn học viên đã đã đậu các trường đại học ở Hàn Quốc có những chia sẻ gì nhé:
Để có thể Du học Hàn Quốc chúng ta cần chuẩn bị thật kĩ càng về nhiều khía cạnh như kiến thức, sức khỏe và tinh thần hay thậm chí là tài chính. Bên cạnh đó 1 bộ CV đẹp cũng là một điểm cộng rất lớn khi bạn muốn apply du học Hàn Quốc, nhưng trên hết ngoại ngữ chính là chìa khóa quyết định để bạn có thể vượt qua các vòng phỏng vấn của trường cũng như của Đại Sứ Quán, những thử thách dành cho những người muốn đạt chân đến đất nước Hàn Quốc để học tập và làm việc. Và ICC chắc chắn sẽ chuẩn bị thật tốt cho các bạn trong những yếu tố này, vậy nên nếu bạn có ý định tìm hiểu hay muốn đi du học tại Hàn Quốc thì đừng ngần ngại mà liên hệ ngay với ICC nhé.