Đại học Dongseo được biết tới như một trong những trường đại học tốt nhất tại Busan với những ngành liên quan tới quốc tế hóa như điện ảnh,truyền thông, du lịch và công nghệ số.
Với tiền thân là trường “Cao đẳng công nghệ Dongseo”, tới năm 1996 trường chính thức được đổi tên thành đại học Dongseo. Với những ngành hot liên quan tới du lịch và truyền thông đa phương tiện, đại học Dongseo đã thu hút rất nhiều sinh viên tại Hàn quốc cũng như trên khắp thế giới.
Giới thiệu chung về đại học Dongseo
1. thông tin cơ bản về đại học Dongseo
Tên tiếng Hàn: 동서대학교
Tên tiếng Anh: Dongseo University (DSU)
Năm thành lập: 1992
Số lượng sinh viên: ~12,000 sinh viên
Số lượng sinh viên quốc tế: 1,175 sinh viên
Học phí hệ tiếng Hàn: 4.400.000 KRW / năm
Cơ sở chính: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan 47011, Hàn Quốc
Cơ sở Centum : 55 Centum Jungang-ro, Haeundae-gu, Busan, Hàn Quốc
Website: uni.dongseo.ac.kr
2. Thành tựu và thế mạnh của Đại học Dongseo
- Là 1 trong 5 trường đại học tốt nhất Busan
- Top 59 trường đại học tốt nhất hàn quốc năm 2022 theo UniRank
- Được Bộ Giáo dục trao tặng danh hiệu “Năng lực Giáo dục tiềm năng” (Educational Competence Strengthening) từ 2009 đến 2011
- Có nhiều ngành hot cho sinh viên lựa chọn đặc biệt là nhũng ngành liên quan tới truyền thông đa phương tiện, du lịch và nghệ thuật
- Đại học Dongseo xếp thứ 50 trong bảng xếp hạng quốc tế hóa toàn diện của các trường đại học châu Á. Theo kết quả của QS (Quacquarelli Symonds) năm 2013
3. Điều kiện nhập học tại đại học Dongseo
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc một trong số các chứng chỉ TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 và TEPS 600 (NEW TEPS 327) trở lên. | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã hoàn thành (hoặc dự kiến) ít nhất 1 ~ 2 năm học và đạt được 25 ~ 50% trên tổng số các tín chỉ của chương trình Cử nhân | ✓ | ✓ | |
Đã có (hoặc dự kiến) bằng Cử nhân | ✓ |
4, chương trình đào tạo tiếng Hàn Quốc
- Học kỳ: 4 kỳ/ năm
- Thời gian: 10 tuần/ Kỳ
- Học phí: 4,400,000 KRW/ năm
- Lịch học:
Học kỳ | Thời gian học |
Mùa xuân (10 tuần) | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Mùa hè (10 tuần) | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Mùa thu (10 tuần) | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Mùa đông (10 tuần) | Tháng 12 ~ tháng 2 |
- Chương trình khóa học:
Sơ cấp | Sơ cấp 1 | Tập trung vào phát âm, từ vựng, ngữ pháp và hội thoại đơn giản.
Học các lớp hội thoại, ngữ pháp, nghe và viết. |
Sơ cấp 2 | Học bằng sách giáo khoa, tập trung vào ngữ pháp, kết hợp, hội thoại thực tế và viết bài luận đơn giản.
Học các lớp hội thoại, ngữ pháp và viết. |
|
Trung cấp | Trung cấp 1 | Tập trung vào động từ bị động, động từ nguyên nhân và lời nói gián tiếp.
Nâng cao khả năng giao tiếp thực tế. |
Trung cấp 2 | Tập trung vào văn hóa, phong tục và tục ngữ truyền thống của Hàn Quốc.
Học các loại thành ngữ, từ ngữ khác nhau. |
|
Cao cấp | Cao cấp 1,2 | Nâng cao khả năng Tiếng Hàn lên mức chuyên nghiệp để sinh viên có được cái nhìn sâu sắc về xã hội, văn hóa và lịch sử của Hàn Quốc.
Thông qua thực hành các cuộc hội thoại nâng cao và viết luận, sinh viên có thể thực hành với các dạng phương tiện truyền thông của Hàn Quốc như phim truyền hình, điện ảnh, báo chí và tiểu thuyết… |
Dành cho sinh viên hệ đại học tại đại học Dongseo
Các ngành có thể theo học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Cơ sở Jurye |
||
Thiết kế |
Thiết kế Thiết kế thời trang Truyền thông quảng cáo Kiến trúc |
3,792,000 KRW/kỳ |
Truyền thông đa phương tiện |
Phát sóng truyền hình Quảng cáo và quan hệ công chúng Game Phim hoạt hình Webtoon |
2,774,000 KRW/kỳ |
Phần mềm (Software) |
Phần mềm Bảo mật thông tin Trí tuệ nhân tạo (AI) Kỹ thuật máy tính Điện tử Cơ điện tử Kỹ thuật kiến trúc Công trình môi trường |
3,792,000 KRW/kỳ |
Xã hội |
Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Lưu thông quốc tế Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Trung Quốc |
2,774,000 KRW/kỳ |
Tích hợp công nghệ Bio Health |
Hành chính sức khỏe Y Cận lâm sàng Điều dưỡng Nha khoa X-quang Vật lý trị liệu Kê đơn thuốc thể thao Thể dục Dinh dưỡng thực phẩm Chế tạo mỹ phẩm và nguyên liệu mới |
3,792,000 KRW/kỳ |
Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội Tư vấn tâm lý vị thanh thiếu niên Hành chính cảnh sát |
2,774,000 KRW/kỳ |
Kỹ thuật |
Điện tử ứng dụng Kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kiến trúc Kỹ thuật dân dụng và môi trường Kiến trúc (hệ đào tạo 5 năm) |
3,792,000 KRW/kỳ |
Cơ sở Centum | ||
Nghệ thuật Phim ảnh Im Kwon Taek |
Phim điện ảnh Âm nhạc Diễn xuất |
3,792,000 KRW/kỳ |
Du lịch |
Quản trị khách sạn Quản trị du lịch Tổ chức sự kiện |
2,774,000 KRW/kỳ |
Dành cho sinh viên hệ cao học
các ngành có thể theo học
Khoa | Chuyên ngành |
Cơ sở Jurye | |
Xã hội |
Nhật Bản học Quản trị kinh doanh |
Kỹ thuật |
Hoá sinh Kỹ thuật dân dụng Công nghệ kiến trúc Visual Contents Kỹ thuật máy tính Pháp y kỹ thuật số |
Khoa học tự nhiên |
Khoa học Y sinh và Sức khỏe X-quang đa ngành |
Thiết kế |
Thiết kế |
Cơ sở Centum | |
Du lịch |
Du lịch toàn cầu |
Nghệ thuật và Thể thao |
Văn hoá và nghệ thuật biểu diễn Phim điện ảnh (lý thuyết và thực hành) |
Học phí:
Chương trình | Chuyên ngành | Học phí |
Thạc sĩ | Xã hội | 3.735.000 KRW |
Kỹ thuật
Khoa học Tự nhiên |
4.997.000 KRW | |
Nghệ thuật | 5.068.000 KRW | |
Tiến sĩ | Xã hội | 3.941.000 KRW |
Kỹ thuật
Khoa học Tự nhiên |
5.157.000 KRW | |
Nghệ thuật | 5.446.000 KRW |
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC DONGSEO HÀN QUỐC
Phân loại | Global Village | Student Apartment | International House 1 | International House 2 |
Loại phòng | Phòng đôi | Loại căn hộ (1, 2 và 3 phòng) | Phòng đôi | Phòng đôi |
Giá phòng ktx Dongseo | 650,000KRW / kỳ | 460,000KRW / kỳ | 530,000KRW / kỳ | 530,000KRW / kỳ |
Nội thất | Giường đơn, tủ sách, tủ quần áo, bàn, ghế, tủ giày, máy lạnh, hệ thống sưởi, internet, phòng tắm (trừ khu International House 1)… | |||
Cơ sở vật chất | Phòng giặt ủi, phòng khách, hồ bơi, phòng tập thể dục | Bếp, phòng giặt ủi | Bếp, phòng giặt ủi, phòng khách, khu vực phòng tắm chung của tòa International House 1. |
Những thông tin khác có thể bạn quan tâm: