Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh (BUAA) là một trong những ngôi trường đại học kỹ thuật hàng đầu tại Trung Quốc. Nổi tiếng với các chương trình đào tạo chất lượng cao về hàng không, vũ trụ và các ngành kỹ thuật khác. Với lịch sử lâu đời và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, BUAA đã đào tạo ra nhiều thế hệ kỹ sư tài năng, đóng góp vào sự phát triển của ngành hàng không vũ trụ của đất nước. Trong bài viết này, hãy cùng ICC tìm hiểu tất tần tật từ chương trình đào tạo, học phí đến học bổng, thủ tục cũng như những lưu ý cần cẩn trọng khi đăng ký trường Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh nhé!
Thông tin tổng quan về Trường Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
Tên trường:
- Tên Tiếng Trung: 北京航空航天大学
- Tên Tiếng Anh: Beihang University
- Tên Tiếng Việt: Đại học Hàng Không Vũ trụ Bắc Kinh
- Tên viết tắt: BUAA
Năm thành lập: 1952
Thuộc dự án: Công trình 985, Công trình 211
Loại trường: Công lập
Số lượng giảng viên: Gần 4000 giảng viên
Số lượng sinh viên: Hơn 30.000 sinh viên
Diện tích trường: 135.245 m2
Địa chỉ: 37 đường Xueyuan, quận Haidian, Bắc Kinh
Giới thiệu về trường Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
BUAA được thành lập vào tháng 10 năm 1952, là cơ sở giáo dục đại học đầu tiên về hàng không và du hành vũ trụ được thành lập sau khi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa năm 1949.
Từ khi thành lập, trường Đại học đã trở thành trường trọng điểm quốc gia. Trường đầu tiên nhập các “211 dự án”, năm 2001 vào “985 dự án”, năm 2017 trường được lựa chọn là trường quốc gia “hạng nhất” trong danh sách các trường Cao đẳng và Đại học.
Dựa trên những đóng góp của mình cho xã hội Trung Quốc, trường đang tạo ra một con đường hướng tới vị thế đẳng cấp thế giới trên những đặc điểm độc đáo của mình. Hiện nay, trường đã phát triển thành một trường Đại học Nghiên cứu toàn diện về kỹ thuật, cũng như khoa học tự nhiên, nhân văn và xã hội, khoa học,…
Công tác đối ngoại của trường Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh vừa duy trì trọng tâm ở trong nước, vừa tìm kiếm sự hợp tác ở nước ngoài. Để thực hiện được mục tiêu này thì nhà trường đã thực hiện chiến lược ” từ đại học đến đại học, giáo sư đến giáo sư và sinh viên đến sinh viên”. Từ đó giúp xây dựng mạng lưới trao đổi và hợp tác quốc của BUAA, tăng cường đáng kể ảnh hưởng và khả năng cạnh tranh của Đại học ở nước ngoài.
Trường cũng thiết lập quan hệ đối tác lâu dài, ổn định với gần 200 cơ sở giáo dục Đại học nổi tiếng, viện nghiên cứu hạng nhất và công ty đa quốc gia; tham gia nhiều liên minh quốc rế và tổ chức học thuật. Đồng thời trường đã thành lập một số liên doanh hợp tác quốc tế cao cấp.
Vào năm 2005, Trường Kỹ thuật Trung – Pháp thuộc BUAA được thành lập, được công nhận là một ví dụ ưu việt về sự hợp tác Trung – Pháp trong Giáo dục Đại học.
Năm 2017, Trường Kỹ thuật Tổng hợp được thành lập để trở thành một mô hình giáo dục quốc tế trong lĩnh vực kỹ thuật tổng hợp.
Hiện tại nhà trường đang tiếp tục thực hiện “Chiến lược phát triển quốc tế hóa UPS”. Tính đến nay trường đã thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài và ổn định với gần 200 trường Đại học nổi tiếng nước ngoài, tổ chức nghiên cứu hạng nhất và các công ty đa quốc gia nổi tiếng. Gia nhập Liên đoàn hàng không quốc tế, Liên mình TIME, Liên mình Đại học toàn diện Trung Quốc – Nga,…
Đội ngũ giảng viên và sinh viên của trường BUAA
Đội ngũ giảng viên
Theo số liệu vào năm 2023, Trường Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh đang có gần 4.000 giảng viên và nhân viên. Trong đó có hơn 2.000 thành viên giảng viên toàn thời gian, hơn 83% trong đó có bằng Tiến sĩ. Trong đó có:
- 24 học giả của Học viện Khoa học Trung Quốc hoặc Học viện Kỹ thuật Trung Quốc
- 27 thành viên của Chương trình tuyển dụng tài năng sáng tạo của Chương trình tuyển dụng chuyên gia toàn cầu
- 31 nhà khoa học chính của Chương trình 973
- 61 học giả Changjang
- 48 người đạt giải Quỹ khoa học Quốc gia dành cho các học giả xuất sắc
- 03 giáo viên phân biệt quốc gia
- 03 người đoạt giải Nobel
- 48 người là thành viên của Chương trình tuyển dụng cho các chuyên gia trẻ của Chương trình tuyển dụng chuyên gia toàn cầu
- 38 người đạt giải Quỹ các nhà khoa học trẻ xuất sắc
Sinh viên
Trường có hơn 30.000 sinh viên toàn thời gian, trong đó tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp là 1:1. Trường cũng có hơn 2.000 sinh viên nước ngoài đang học lấy bằng tại trường đến từ 120 quốc gia khác nhau.
Việc trở thành sinh viên tốt nghiệp tại Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh đồng nghĩa với việc trở thành một phần của nhóm người tràn đầy kiến thức và năng lượng. Quan trọng hơn là sau khi học tại trường sẽ giúp bạn có tầm nhìn toàn cầu trong thế giới công nghệ và kinh doanh luôn thay đổi.
Cơ sở vật chất của trường Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
Hiện nay Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh có hơn 30 trường/ Cao đẳng bao gồm: Khoa học, công nghệ, y học, nghệ thuật tự do, luật, kinh tế, quản lý, triết học, ngoại ngữ và giáo dục.
Trường có 09 phòng thí nghiệm thuộc trọng điểm quốc gia; 4 trung tâm kỹ thuật quốc gia và 66 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp tỉnh, cấp bộ. Trường đã trở thành một trong những cơ sở quan trọng của quốc gia về đổi mới khoa học/công nghệ và giáo dục nhân sự cấp cao.
Cơ sở vật chất của trường rất hiện đại. Trong đó có thư viện với hơn 1.20000 đầu sách, hàng trăm tờ báo và hơn 60.000 thiết bị điện tử phục vụ cho việc hợp tập và giảng dạy,…
Ký túc xá tại trường được chia thành nhiều dạng phòng. Được trang bị đầy đủ giường, bàn ghế, tủ quần áo, khu vực tắm, điều hòa, nóng lạnh,…
Chương trình đào tạo và học phí tại Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
BUAA có đa dạng chương trình đào tạo dành cho sinh viên trong nước và quốc tế. Nếu bạn thích BUAA nhưng lại đắn đo không biết trường có ngành học phù hợp với bản thân không? Thì câu trả lời chắc chắn là có. Sau đây hãy cùng ICC khám phá các ngành học tại Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh nhé!
Hệ Đại học
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN(NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ/ NĂM HỌC) |
Kỹ thuật công nghiệp | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ sư tổng hợp | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Cơ khí | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Thiết kế và kỹ thuật máy bay | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Tự động hóa | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Tiếng anh | 30000 |
Tranh | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Thiết kế truyền thông hình ảnh | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Luật học | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Dịch | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Tiếng anh | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Trung quốc | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kinh tế năng lượng | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Tài chính (Kỹ thuật tài chính) | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Thống kê kinh tế | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kế toán | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Quản lý dự án | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật công nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Khoa học công nghệ vũ trụ | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Khoa học và kỹ thuật phân tử | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Hóa học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Hóa học | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Vật lý ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật phần mềm | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Vật lý hạt nhân | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Vật lý ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Khoa học và Công nghệ viễn thám | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Hướng dẫn phát hiện và công nghệ điều khiển | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Công cụ và Công cụ Đo lường và Kiểm soát | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật điều khiển và thông tin máy bay | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Hướng dẫn phát hiện và công nghệ điều khiển (Không gian vũ trụ) | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật điện máy bay (Không gian vũ trụ) | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Thiết kế và kỹ thuật máy bay (Không gian vũ trụ) | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Công nghệ hàng không máy bay | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Giao thông vận tải | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật xe | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật y sinh | 4.0 | Trung quốc | 30000 |
Thống kê | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Khoa học thông tin và tin học | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Toán và Toán ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kiểu dáng công nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật MEMS | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật chế tạo máy bay | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Vật liệu hình thành và kiểm soát kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Cơ khí | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Cơ khí kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật hỗ trợ môi trường và cuộc sống máy bay | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Thiết kế và kỹ thuật máy bay | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật năng lượng và năng lượng | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật điện máy bay | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Vận tải (Kỹ thuật thông tin hàng không dân dụng) | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Trường điện từ và công nghệ không dây | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Khoa học và kỹ thuật thông tin quang điện tử | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Hệ thống tích hợp và thiết kế mạch tích hợp | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Công nghệ đối phó thông tin | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Khoa học và Công nghệ điện tử | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Vật liệu nano và công nghệ | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 25000 |
- Học bổng 1 năm tiếng tại Đại học Bách Khoa Quế Lâm
- Học bổng 1 năm tiếng tại Học viện Hàng không Quế Lâm
- Học bổng 1 năm tiếng tại Đại học Bách khoa Sơn Đông
- Học bổng 1 năm tiếng tại Học viện Kỹ thuật nghề điện nước Quảng Đông
- Học bổng học bổng Khổng tử đại học Kinh tế Tài chính TƯ
Hệ Thạc sĩ
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ/ NĂM HỌC) |
Ứng dụng công nghệ vũ trụ | 2.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kinh tế giáo dục và quản lý | 3.0 | Trung quốc | 35000 |
Quản trị | 3.0 | Trung quốc | 35000 |
Kỹ thuật y sinh | 3.0 | Trung quốc | 35000 |
Kỹ thuật đường bộ và đường sắt | 3.0 | Trung quốc | 35000 |
Kỹ thuật xe | 3.0 | Trung quốc | 35000 |
Toán ứng dụng | 3.0 | Trung quốc | 35000 |
Luật quốc tế | 3.0 | Trung quốc | 35000 |
Kỹ thuật môi trường | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Hóa học | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Vật lý và Hóa học | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Vật lý ngưng tụ | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Công cụ kiểm tra và đo lường | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Dụng cụ và máy móc chính xác | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kỹ thuật kết cấu | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Xây dựng dân dụng | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Ngôn ngữ và văn học Anh | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Quy hoạch và quản lý vận tải | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Khoa học quản lý và kỹ thuật | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Quản lý doanh nghiệp (bao gồm quản lý tài chính, tiếp thị, quản lý nhân sự) | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kế toán | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Quản trị kinh doanh | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Thương mại quốc tế | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Tài chính | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Thiết kế cơ khí và lý thuyết | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Sản xuất máy móc và tự động hóa | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kỹ thuật sản xuất hàng không vũ trụ | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kỹ thuật chế biến vật liệu | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Công nghệ ứng dụng máy tính | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Phần mềm máy tính và lý thuyết | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Cấu trúc hệ thống máy tính | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Công thái học và kỹ thuật môi trường | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Thiết kế máy bay | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Cơ học chất lỏng | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Cơ học của chất rắn | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Lý thuyết và kỹ thuật đẩy hàng không vũ trụ | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kỹ thuật điện lạnh và đông lạnh | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Máy móc và kỹ thuật chất lỏng | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kỹ thuật nhiệt | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Công nghệ phát hiện và thiết bị tự động hóa | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Nhận dạng mẫu và hệ thống thông minh | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Điện tử công suất và truyền tải điện | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Động cơ và thiết bị | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Vật lý điện tử | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Xử lý tín hiệu và thông tin | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Hệ thống thông tin và truyền thông | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Công nghệ điện từ và vi sóng | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Vi điện tử và điện tử rắn | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Mạch và hệ thống | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Kỹ thuật quang | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Khoa học vật liệu | 3.0 | Tiếng anh | 35000 |
Hệ Tiến sĩ
NGÀNH HỌC | THỜI GIAN(NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ/NĂM HỌC) |
Ứng dụng công nghệ vũ trụ | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kinh tế giáo dục và quản lý | 4.0 | Trung quốc | 42000 |
Quản trị | 4.0 | Trung quốc | 42000 |
Kỹ thuật y sinh | 4.0 | Trung quốc | 42000 |
Kỹ thuật đường bộ và đường sắt | 4.0 | Trung quốc | 42000 |
Toán học | 4.0 | Trung quốc | 42000 |
Vật lý và Hóa học | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Vật lý ngưng tụ | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Công cụ kiểm tra và đo lường | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Dụng cụ và máy móc chính xác | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật quang | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Lý thuyết và kỹ thuật đẩy hàng không vũ trụ | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Thiết kế máy bay | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Nhận dạng mẫu và hệ thống thông minh | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật ứng dụng xe | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Quy hoạch và quản lý vận tải | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Quy hoạch và quản lý vận tải | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Khoa học quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật tài chính) | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Khoa học quản lý và kỹ thuật | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Thiết kế cơ khí và lý thuyết | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Sản xuất máy móc và tự động hóa | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật sản xuất hàng không vũ trụ | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật chế biến vật liệu | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Công nghệ ứng dụng máy tính | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Phần mềm máy tính và lý thuyết | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Cấu trúc hệ thống máy tính | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Công thái học và kỹ thuật môi trường | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Thiết kế máy bay | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật điện lạnh và đông lạnh | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Cơ học chất lỏng | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Cơ học của chất rắn | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Lý thuyết và kỹ thuật đẩy hàng không vũ trụ | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Máy móc và kỹ thuật chất lỏng | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật nhiệt | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Công nghệ phát hiện và thiết bị tự động hóa | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Nhận dạng mẫu và hệ thống thông minh | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Động cơ và thiết bị | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Vật lý điện tử | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Xử lý tín hiệu và thông tin | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Hệ thống thông tin và truyền thông | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Công nghệ điện từ và vi sóng | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Vi điện tử và điện tử rắn | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Mạch và hệ thống | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật quang | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Kỹ thuật chế biến vật liệu | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Vật lý và Hóa học | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Khoa học vật liệu | 4.0 | Tiếng anh | 42000 |
Chi phí hệ tiếng
Đối với hệ tiếng tại Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh sẽ có chi phí là 14.000 tệ/năm, 8000 tệ/học kỳ và 2.500 tệ/tháng.
Các chi phí khác
Ngoài ra, khi nộp hồ sơ vào trường hoặc trong quá trình theo học tại trường, bạn còn cần chi trả các chi phí sau:
- Phí báo danh: 400 tệ
- Phí khám sức khỏe: 400 tệ
- Phí bảo hiểm y tế: 800 tệ
- Phí gia hạn VISA: 400 tệ
- Chi phí KTX: 750 tệ/tháng đối với phòng loại đôi
Các loại học bổng tại Đại học Hãng không Vũ trụ Hàng không Bắc Kinh
Cũng như các trường khác trong khu vực, BUAA có các loại học bổng cho du học sinh như: Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC), Học bổng Sinh viên Nước ngoài thành phố Bắc Kinh. Ngoài ra trường còn có thêm các loại học bổng khác dành cho DHS như: học bổng Sinh viên Nước ngoài Đại học hàng không vũ trụ Bắc Kinh hoặc Học bổng Viện Khổng Tử,…
- Học bổng 6 tháng và 1 năm tiếng của đại học Bắc Kinh
- Học bổng 6 tháng và 1 năm tiếng của đại học công nghiệp Bắc Kinh
- Học bổng 6 tháng và 1 năm tiếng của đại học Giao thông Bắc Kinh
- Học bổng 6 tháng và 1 năm tiếng của đại học Sư phạm Bắc Kinh
- Học bổng 6 tháng và 1 năm tiếng của đại học Ngoại Ngữ Bắc Kinh
Điều kiện và thời gian đăng ký học bổng
Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC)
- Đối tượng: Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 12 – tháng 1 hàng năm
Học bổng Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
- Đối tượng: Dành cho sinh viên quốc tế, Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Thời gian nhận hồ sơ: Tháng 5
Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc tế (CIS)
- Đối tượng: Thạc sĩ Ngoại ngữ tiếng Trung, Thực tập sinh hệ tiếng thời hạn 1 năm
- Thời gian nhận hồ sơ: Tháng 3 – tháng 4 hàng năm
Học bổng thành phố Bắc Kinh
- Đối tượng: Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong thời gian chiêu sinh
Tuy nhiên các bạn cũng cần lưu ý, cập nhật thông tin theo từng năm để nắm rõ nhất các mốc thời gian quan trọng nhé!
Học bổng 6 tháng và 1 năm hệ tiếng tại Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh chỉ có tại ICC
Ngoài những học bổng nêu trên, hiện tại ICC đang có phần quà đặc biệt dành cho các bạn. Đó là học bổng hệ tiếng trong vào 6 tháng hoặc 1 năm tại Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh. Học bổng được miễn học phí, phí kí túc xá và bảo hiểm y tế. Chi tiết vui lòng liên hệ Du học Quốc tế ICC hoặc số hotline 0944.686.1133 để được tư vấn chi tiết!
- HỌC VIỆN NGOẠI NGỮ SỐ 2 BẮC KINH – TOP ĐẦU ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ
- Học bổng 1 năm tiếng tại học viện Truyền thông Chiết Giang
- Học bổng 1 năm tiếng tại đại học Công trình Tây An
- Học bổng 1 năm tiếng tại Đại học Sư phạm Hồ Nam
- Học bổng 1 năm tiếng tại Đại học Trung Y Dược Sơn Đông
Hồ sơ đăng ký học bổng
Để chuẩn bị cho thủ tục, giấy tờ để apply học bổng tại Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh, bạn cần chuẩn bị:
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu trang có ảnh
- Bảng điểm, học bạ toàn khóa
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/ bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Lời khuyên từ chuyên gia ICC
Chuyên gia ICC khuyên rằng “Các bạn du học sinh nên chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi nộp hồ sơ. Hồ sơ cần rõ ràng, đầy đủ và thể hiện năng lực cá nhân. Nếu có thêm thư giới thiệu từ các chuyên gia hoặc giáo viên cũ sẽ giúp tăng cơ hội được chấp nhận học bổng. Ngoài ra, các bạn nên nghiên cứu kỹ về chương trình học và các yêu cầu đầu vào của trường. Việc này giúp bạn tránh mắc phải những lỗi phổ biến khi đăng ký. Ngoài ra, nên định hướng việc đi du học càng sớm càng tốt để chuẩn bị bước đệm như tham gia các hoạt động ngoại khóa để tạo ấn tượng tốt với trường”
Kết luận
Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh là một trong những ngôi trường đại học hàng đầu về hàng không, kỹ thuật tại Trung Quốc. Với lịch sử lâu đời, cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, BUAA đã và đang đào tạo ra nhiều thế hệ kỹ sư tài năng. Trường đã đóng góp tích cực vào sự phát triển của ngành hàng không vũ trụ. Nếu bạn có ước mơ trở thành một kỹ sư hàng không, vũ trụ hoặc các lĩnh vực liên quan, BUAA chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Hiện tại, Du học Quốc tế ICC đang có rất nhiều chương trình học bổng Trung Quốc danh giá và hấp dẫn. Với học bổng này chi phí đi du học của bạn sẽ được giảm tải gánh nặng đi rất nhiều! Hãy liên hệ ngay với ICC hotline 0944.86.1133 để đăng ký nhận học bổng nhé!
Xem thêm: Nên đi du học Hàn Quốc hay Trung Quốc?