Trường Đại học Hosan là một trường đại học được thành lập từ năm 1992 với tiền thân là Trường Cao đẳng Kyung Dong, và được sáng lập với tinh thần CHÂN LÝ – SÁNG TẠO – CỐNG HIẾN. Mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có năng lực và tư cách cống hiến cho sự phát triển của quốc gia và khu vực. Trường không ngừng cải thiện chất lượng giáo dục và bồi dưỡng nhân cách cho sinh viên, và hiện là đối tác liên kết với 11 quốc gia và 90 trường đại học và cơ quan.

Thông tin cơ bản về trường Đại học Hosan Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 호산대학교
- Tên tiếng Anh: Hosan University
- Năm thành lập: 1991
- Website: www.hosan.ac.kr
- Địa chỉ: 19 Daegyeong-ro 105-gil, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Các thành tích nổi bật
– Trường đã đạt được nhiều thành tựu nổi bật, bao gồm được chọn làm Đơn vị tổ chức Dự án Phát triển Công nghệ vào năm 2013
– Nhận chứng nhận “Trường Đại học có Chất lượng Đào tạo Nghề tốt nhất Hàn Quốc” vào năm 2014
– Được ghi nhận là “Tổ chức Giáo dục Tiêu biểu trong Đào tạo và Phát triển Nguồn Nhân lực” vào năm 2015
– Được công nhận bởi Cơ quan Phát triển Nguồn Nhân lực Hàn Quốc là trường Đại học thực hiện dự án K-MOVE School vào năm 2016, và được trao giải “Quản lí sinh viên xuất sắc” bởi Bộ Giáo Dục.
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Cấp học | Thời gian học | Nội học chính |
Sơ cấp | 180 giờ (10 tuần) | – Từ vựngvà cấu trúc câu cơbản – Sử dụng thành thạo ngôn ngữ hội thoại thường ngày đơn giản |
Trung cấp | 180 giờ (10 tuần) | – Từ vựngvà cấu trúc câu hay được sửdụng – Sử dụng thành thạo ngôn ngữgiao tiếp hội thoại cơ bản |
Cao cấp | 180 giờ (10 tuần) | – Hiểu biết về văn nói và vănviết – Hiểu và sử dụng thành thạo các nội dung và hội thoại thực tế – Hiểu biết vềcác cuộc đàm thoại lý luận và trừu tượng |
Thành phần | Thời gian học | Học phí | Phí ký túc xá | Giải thưởng |
Học sinh tu luyện tiếng Hàn |
1 năm (4 học kỳ) 1 học kỳ= 10 tuần học |
1,100,000w/ 1 học kỳ 4,400,000w/ 4học kỳ |
570,000w / 6 tháng 1,140,000w /1 năm |
Giải thành thích xuất sắc Giải chuyên cần ※Được hỗ trợ học bổng sinh hoạt phí khi nhập học vào Hệ cao đẳng của trường |
Sinh viên trao đổi | 6 tháng (2 học kỳ) 1 học kỳ= 10 tuần học |
1,540,000 |
Chương trình chuyên ngành học phí
Phân loại chuyên ngành | Học phí | Học bổng | Số tiền nộp thực tế | Ghi chú |
Xã hội nhân văn – Chuyên ngành phúc lợi tư vấn thanh thiếu niên – Chuyên ngành kinh doanh quốc tế – Khoa phúc lợi xã hội – Chuyên ngành ngôn ngữ Hàn |
2,351,000 | 470,020 | 1,880,800 | 20% học bổng của học phí *Học phí hiện tại năm 2020 Khoa học tự nhiên 3,051,000wwon Kỹ thuật/ năng khiếu nghệ thuật 2,908,000won Xã hội nhân văn 2,351,000won |
Kỹ thuật – Khoa kiến trúc – Khoa máy móc – xây dựng – Chuyên ngành ô tô – đóng tàu |
2,908,000 | 581,600 | 2,326,400 | |
Khoa học tự nhiên 1 – Chuyên ngành ẩm thực |
3,051,000 | 610,200 | 2,440,800 | |
Khoa học tự nhiên 2 – Khoa phóng xạ học – Khoa vật lý trị liệu – Khoa trị liệu cơ năng – Khoa điều dưỡng |
2,908,000 | 581,600 | 2,326,400 | |
Năng khiếu nghệ thuật – Khoa thiết kế làm đẹp – Khoa diễn xuất |
2,908,000 | 581,600 | 2,326,400 |
Học bổng
- Học bổng thành tích xuất sắc
- Sau kỳ học đầu tiên: Chỉ cung cấp học bổng căn cứ trên thành tích học tập của kỳ trước
Cấp độ | Số tiền học bổng | Số tiền học phí phải nộp | |
A+ (50%) | Khoa tự nhiên 1 | 1,525,500 | 1,525,500 |
Khoa học tự nhiên 2/ Kỹ thuật/ Năng khiếu nghệ thuật | 1,454,000 | 1,454,000 | |
Xã hội nhân văn | 1,175,000 | 1,175,000 | |
A0 (40%) | Khoa tự nhiên 1 | 1,220,400 | 1,830,600 |
Khoa học tự nhiên 2/ Kỹ thuật/ Năng khiếu nghệ thuật | 1,163,000 | 1,744,800 | |
Xã hội nhân văn | 940,400 | 1,410,000 | |
B+(30%) | Khoa tự nhiên 1 | 915,300 | 2,135,700 |
Khoa học tự nhiên 2/ Kỹ thuật/ Năng khiếu nghệ thuật | 872,400 | 2,035,000 | |
Xã hội nhân văn | 705,300 | 1,645,000 | |
B0(20%) | Khoa tự nhiên 1 | 610,200 | 2,440,000 |
Khoa học tự nhiên 2/ Kỹ thuật/ Năng khiếu nghệ thuật | 581,600 | 2,360,000 | |
Xã hội nhân văn | 470,200 | 1,880,000 | |
C+(10%) | Khoa tự nhiên 1 | 305.100 | 2,745,000 |
Khoa học tự nhiên 2/ Kỹ thuật/ Năng khiếu nghệ thuật | 290,800 | 2,617,000 | |
Xã hội nhân văn | 235,100 | 2,115,900 | |
C+(10%) | Học bổng X | 20% học bổng của học phí *Học phí hiện tai năm 2020 Khoa học tự nhiên 3,051,000won Kỹ thuật/ năng khiếu nghệ thuật 2,908,000won Xã hội nhân văn 2,351,000won |
|
C0 | |||
D+ | |||
D0 | |||
F |
- Học bổng thành tích tiếng Hàn xuất sắc (TOPIK)
Cấp | Học bổng | Ghi chú |
3 | 300,000 | _Học bổng được chi cấp dựa trên thành tích TOPIK (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn) _Trong thời gian học có thể đăng ký nhận học bổng ít nhất 2 lần, tuy nhiên chỉ có thể đăng ký lần thứ 2 khi thành tích của lần đăng ký thứ hai cao hơn thành tích của lần đăng ký thứ nhất. _Mỗi học kỳ chỉ cấp tối đa 1 lần _Học sinh mới có thể đăng ký sau khi nhập học |
4 | 400,000 | |
5 | 500,000 | |
6 | 600,000 |
- Học bổng ký túc xá
Chi cấp học bổng ký túc xá cho toàn bộ sinh viên hệ cao đẳng ( Miễn phí ) | 4 người 1 phòng |
Ký túc xá
Được trang bị đầy đủ thiết bị tiện lợi : Phòng ngủ, nhà tắm, phòng giặt là, điều hòa, điện thoại công cộng, phòng máy tính, thiết bị mạng WIFI.
Nhân viên giám sát ký túc xá luôn túc trực 24/24 đề phòng trường hợp khẩn cấp