Đại học Kookmin – ngôi trường đáng lựa chọn ngay tại thủ đô Seoul

dai-hoc-kookmin-anh nen
Đại học Kookmin

Đại học Kookmin Hàn Quốc là một ngôi trường tổng hợp nằm ngay tại Seoul với nhiều khối ngành hot cho sinh viên lựa chọn từ những ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, công nghệ ô tô và thiết kế đến những ngành kinh doanh. Được thành lập từ tháng 9 năm 1946, tới nay trường đại học này được xem là một trong 20 trường hàng đầu của Hàn Quốc, có 20.000 sinh viên và 400 giảng viên.

Giới thiệu chung về đại học Kookmin

1. thông tin cơ bản về đại học Kookmin

Tên tiếng Hàn: 국민대학교

Tên tiếng Anh: Kookmin University

Năm thành lập: Tháng 9 năm 1946

Học phí tiếng Hàn: 6,200,000 KRW/ năm

Phí KTX: 705,600 ~ 987,700 KRW/ 4 tháng

Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea

Website: kookmin.ac.kr

dai-hoc-kookmin-1
Quang cảnh Đại học Kookmin

2. Thành tựu và thế mạnh của Đại học Kookmin

  • TOP 41 đại học tốt nhất châu Á theo QS Ranking năm 2016
  • TOP 25 trường đại học tốt nhất Hà Quốc theo UniRank năm 2022
  • Ngành học đa dạng với nhiều lựa chọn cho sinh viên từ các khối ngành kỹ thuật đến kinh tế
  • Ký túc xá rộng rãi đầy đủ tiện nghi
  • Trang thiết bị đầy đủ và tối tân nhằm hỗ trợ tốt nhất cho sinh viên trong quá trình nghiên cứu và học tập
  • Tọa lạc ngay tại thủ đô Seoul
dai-hoc-kookmin-ben-ngoai
Quang cảnh đại học Kookmin

3. Điều kiện nhập học tại Đại học Kookmin

  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm và không quá 23 tuổi
  • Điểm cấp 3 hoặc GPA ≥ 7.5
  • Học bạ 3 năm cấp 3 nghỉ không quá 9 buổi
  • Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại Sứ Quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc
  • Chứng minh tài chính ba mẹ từ 1,600$/ tháng 

4. Khóa học tiếng Hàn

Thời gian 4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ)
Chương trình đào tạo – Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày (buổi sáng: 9h-12h50; buổi chiều: 13h10-17h)

– Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc

Học phí  6,200,000 KRW/ năm (1,550,000 KRW/ kỳ)
Phí đăng ký 100,000 KRW
Bảo hiểm y tế 100,000 KRW

Dành cho sinh viên hệ đại học tại đại học Kookmin

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí đăng ký (Khoa Thiết kế & Nghệ thuật): 130,000 KRW
  • Phí nhập học: 175,000 KRW

Những chuyên ngành có thể chọn

Trường Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Nhân văn Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)

Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)

Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)

Lịch sử Hàn Quốc

Âu – Á học

Nhật Bản học

4,017,000 KRW
Khoa học xã hội Hành chính công

Khoa học chính trị & ngoại giao

Xã hội học

Giáo dục

4,017,000 KRW
Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR) 4,308,000 KRW
Luật Luật (Luật công; Luật tư) 4,017,000 KRW
Kinh tế & thương mại Kinh tế học

Tài chính & Thương mại

4,308,000 KRW
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 4,163,000 KRW
Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)

Hệ thống thông tin quản trị

Tài chính và kế toán

4,308,000 KRW
Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh) 5,669,000 KRW
Kỹ thuật sáng tạo Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật xây dựng & môi trường

Kỹ thuật điện

5,247,000 KRW
Khoa học máy tính Phần mềm 5,247,000 KRW
Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô

IT & ô tô tích hợp

5,247,000 KRW
Thiết kế Thiết kế truyền thông thị giác

Thiết kế công nghệ

Kim loại & kim cương

Gốm

Thiết kế thời trang

Thiết kế không gian

Thiết kế giải trí

Thiết kế giao thông vận tải

5,413,000 KRW
Công nghệ & Khoa học Rừng, môi trường & hệ thống

Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng

Bảo mật thông tin, mã hóa & toán

4,676,000 KRW
Vật lý điện tử & nano

Hóa học ứng dụng

Thực phẩm và dinh dưỡng

Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến

4,895,000 KRW
Kiến trúc Kiến trúc 5,413,000 KRW
Nghệ thuật Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)

Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)

5,958,000 KRW
Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc) 5,413,000 KRW
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất

Huấn luyện điền kinh

Quản lý thể thao

4,736,000 KRW

1. Học bổng cho sinh viên mới

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết học bổng
SV mới Tất cả các khoa và chuyên ngành TOPIK 6/ IELTS 8.0+/TOEFL iBT 112+ iBT100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5/ IELTS 7.5+/TOEFL iBT 105+ 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4/ IELTS 7.0+/TOEFL iBT 97+ 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3/ IELTS 6.5+/TOEFL iBT 86+ 30% học phí học kỳ 1
SV trao đổi Học bổng nhập học Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) 20 ~ 50% học phí
Học bổng TOPIK TOPIK 6 Sinh hoạt phí 2,000,000 KRW
TOPIK 5 Sinh hoạt phí 1,500,000 KRW
TOPIK 4 Sinh hoạt phí 1,000,000 KRW
SV mới / trao đổi Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

(SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU)

Cấp 6 100% học phí học kỳ 1
Cấp 5 70% học phí học kỳ 1
Cấp 4 50% học phí học kỳ 1
Cấp 3 30% học phí học kỳ 1

2. Học bổng cho sinh viên đang theo học

Loại học bổng Tiêu chuẩn Chi tiết Yêu cầu
SungKok
  • SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)
  • GPA bắt buộc từ 3.8
100% học phí
  • Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
  • GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước
  • Có bảo hiểm y tế
  • Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS)
Top of the Class SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) 70% học phí
Grade Type 1  Một số lượng SV có thành tích cao nhất định 50% học phí
Grade Type 2 Một số lượng SV có thành tích cao nhất định 30% học phí
TOPIK TOPIK 4 – 6 1,000,000 – 2,000,000 KRW Dựa vào cấp TOPIK
Chỉ dành cho sinh viên chuyên ngành Korean as a Global Languge Major 100% học phí (1 kỳ) TOPIK 6

Dành cho sinh viên hệ sau đại học tại đại học Kookmin

Những chuyên ngành có thể chọn

Ngành Học phí/ kỳ
– Ngôn ngữ & văn học

– Lịch sử Hàn Quốc

– Sư phạm

– Hành chính công

– Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế

– Xã hội học

– Truyền thông

– Luật

– Kinh tế

– Thương mại quốc tế

– Quản trị kinh doanh

– Khoa học dữ liệu

– Kế toán

– Khoa học & công nghệ Nano

4,792,000 KRW
– Toán

– Lý

– Hóa

– Thực phẩm & dinh dưỡng

– Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến

– Tài nguyên rừng

– Khoa học rừng

– Công nghệ thông tin ứng dụng

– Khoa học & kỹ thuật y sinh

– Bảo tồn di sản văn hóa

5,566,000 KRW
– Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

 – Kỹ thuật cơ khí

– Máy móc & thiết kế

 – Kỹ thuật xây dựng & môi trường

– Kỹ thuật điện tử

– Khoa học máy tính

6,254,000 KRW
– Kiến trúc

– Kim loại & kim cương

 – Thiết kế truyền thông

– Thiết kế không gian

– Thời trang

– Mỹ thuật

– Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện

6,467,000 KRW
– Âm nhạc 6,566,000 KRW
– Giáo dục thể chất 5,770,000 KRW

1. Học bổng cho sinh viên mới

  • Học bổng dành cho sinh viên mới:
    • International Admission Scholarship: Mức học bổng 20% học phí.
    • TOPIK Scholarship: Giảm từ 30 – 100% học phí.
    • English Scholarship: Giảm từ  30 – 100% học phí.
    • Kookmin Korean Language Center Graduate Scholarship: Mức học bổng 30 – 50% học phí.
  • Học bổng dành cho sinh viên từ học kỳ thứ 2:
    • Sungkok Scholarship: Mức học bổng 100% học phí.
    • Top of the Class Scholarship: Mức học bổng 70% học phí.
    • Grade Type 1 Scholarship: Mức học bổng 50% học phí.
    • Grade Type 2 Scholarship: Mức học bổng 30% học phí.
    • TOPIK Scholarship: Mức học bổng từ 1.000.000 – 2.000.000 won.

2. Học bổng cho sinh viên đang theo học

Điều kiện đạt học bổng:

  • Tích lũy từ 6 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước và không có điểm F
  • GPA: 3.5 trở lên ở học kỳ trước
  • Những sinh viên đã nộp bằng TOPIK
  • “TOPIK 3 trở xuống” bao gồm sinh viên không có bằng TOPIK
Điều kiện GPA Điều kiện TOPIK
4.0 trở lên TOPIK 4 trở lên: 50% học phí
TOPIK 3 trở xuống: 30% học phí
3.75 trở lên TOPIK 4 trở lên: 30% học phí
TOPIK 3 trở xuống: 20% học phí
3.5 trở lên TOPIK 4 trở lên: 20% học phí
TOPIK 3 trở xuống: 0

Học bổng chương trình sau đại học

  • Học bổng dành cho sinh viên mới:
    • International Admission Scholarship: Mức học bổng 20% học phí.
    • TOPIK Scholarship cho sinh viên Khoa học xã hội và nhân văn: Mức học bổng 50 – 70% học phí tùy loại TOPIK.
    • TOPIK Scholarship cho sinh viên Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất: Mức học bổng 50 – 100% học phí tùy loại TOPIK.
    • Kookmin Alumni Scholarship: Mức học bổng 50% học phí.
  • Học bổng dành cho sinh viên từ học kỳ thứ 2:
    • High GPA Scholarship (GPA 4.00 – 4.50): Mức học bổng 30 – 50% học phí.
    • High GPA Scholarship (GPA 3.75 – 3.99): Mức học bổng 20 – 30% học phí.
    • High GPA Scholarship (GPA 3.50 – 3.74): Mức học bổng 20% học phí.

Ký túc xá tại trường đại học Kookmin

Loại phòng KTX On-campus Jeongneung Gireum Stay For U (Off-campus)
Địa điểm Tại trường Đi bộ khoảng 10 phút Tàu điện ngầm ga Gireum line 4 Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2
Số phòng 254 60 113 30
Số người ở 4 người 4 người 2,3,4 người 1 người
Chi phí 705,600 KRW/4 tháng 705,600 KRW/4 tháng 685,100 ~ 987,700 KRW/4 tháng 2,200,000/ 4 tháng

 

Những thông tin khác có thể bạn quan tâm:

Mọi thông tin về Du học Quốc tế xin liên hệ:
 
Du Học Quốc Tế ICC (ICC GROUP)
✧ Hotline: 0944 86 1133
✧ Trụ sở chính: Tầng 10 – Toà B – Học viện tư pháp – Số 09 Trần Vĩ, Cầu Giấy, Hà Nội.
✧ Trung tâm đào tạo: Học viện tư pháp – Số 09 Trần Vĩ, Cầu Giấy, Hà Nội.

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

tiktok-icon
fanpage-icon
facebook-icon
phone-icon