Đại học Ngoại ngữ Busan là trường đại học tư thục được thành lập năm 1981 tại thành phố cảng Busan – Thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc.
Đại học Ngoại ngữ Busan là 1 trong những trường đại học giảng dạy ngoại ngữ xuất sắc nhất Hàn Quốc hiện nay. Trường luôn đề ra những mục tiêu về học tập để giúp sinh viên học tốt về ngoại ngữ cũng như học thêm về văn hóa của cộng đồng quốc tế.
Tổng quan về trường Đại học Ngoại ngữ Busan
Hiện tại, trường Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc đã có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường đại học tại 24 quốc gia. Trường cũng đạt được những thành tích nổi trội như là trường ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998 và được công nhận là trường đại học ưu tú cải cách giáo dục vào năm 2002.
Ngoài việc giảng dạy các ngoại ngữ thì Đại học Ngoại ngữ Busan còn đào tạo nhiều khoa về các lĩnh vực khác như Khoa học xã hội, kinh doanh quốc tế,…
-
-
- Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)
- Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
- Năm thành lập: 1981
- Website: www.bufs.ac.kr
- Địa chỉ: 65 Geumsaem-ro 485 beon-gil Gumjeong–gu, Namsan-dong, Busan, Hàn Quốc
-
Điều kiện du học trường Đại học Ngoại ngữ Busan
-
-
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
-
Chương trình học tiếng trường Đại học Ngoại ngữ Busan
-
-
- Học phí: 4.800.000 won/năm (khoảng 90.000.000 VNĐ)*
- Phí nhập học: 50.000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
-
Chương trình đào tạo trường Đại học Ngoại ngữ Busan
Chương trình | Chuyên ngành đào tạo | |
Chuyên khoa | Cử nhân | ĐH nhân văn, ĐH khoa học xã hội, ĐH luật, ĐH thương mại, ĐH khoa học tự nhiên, ĐH chuyên khoa, ĐH môi trường sống, Đh dược, ĐH mỹ thuật, ĐH y tá, ĐH khoa học công nghệ Nano, khoa thể dục thể thao |
Viện ĐH chung | Thạc sĩ, tiến sĩ | ĐH nhân văn, ĐH khoa học xã hội, ĐH luật, ĐH sư phạm, ĐH thương mại, ĐH môi trường sống, ĐH khoa học tự nhiên, ĐH học Dược, ĐH chuyên khoa, ĐH khoa học công nghệ Nano. |
Viện ĐH chuyên ngành quốc tế | Thạc sĩ, tiến sĩ | Chuyên ngành thương mại quốc tế, chuyên ngành nghiên cứu lĩnh vực hải ngoại, chuyên ngành quản lý bến cảng, chuyên ngành hợp tác quốc tế, Hàn Quốc học( chỉ dành cho thạc sĩ) |
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ Busan
- Hệ đai học: phí dao động từ 700 – 2.500 USD/kì (khoảng 17.000.000 – 60.000.000 VNĐ)*
- Hệ thạc sĩ/tiến sĩ của viện đại học chung: phí dao động 900 – 2.700 USD/kì
- Hệ thạc sĩ/tiến sĩ của viện đào tạo quốc tế: phí 1000 USD/kì
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Ngoại ngữ Busan có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng trường Đại học Ngoại ngữ Busan
- Học bổng nhập học:
- Trường Đại học Ngoại ngữ Busan đang có chính sách thu hút du học sinh quốc tế học chuyên ngành ở trường.
- Vì vậy, bất kỳ du học sinh nào có TOPIK cấp 3 trở lên đăng ký học chuyên ngành ở trường đại học Ngoại ngữ Busan là bạn đã nhận được suất học bổng giảm 30% học phí cho kỳ học đầu tiên.
- Học bổng chuyên ngành dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc:
- Dựa trên điểm trung bình học tập (GPA) của kỳ học trước, cụ thể:
- GPA 2.5/4.5 trở lên: miễn 10% học phí
- GPA 3.0/4.5 trở lên: miễn 30% học phí
- GPA 3.5/4.5 trở lên: miễn 50% học phí
- Học bổng TOPIK dành cho du học sinh quốc tế học tiếng Hàn:
- TOPIK Cấp 4: 200.000 KRW
- TOPIK Cấp 5: 400.000 KRW
- TOPIK Cấp 6: 600.000 KRW
Ký túc xá trường Đại học Ngoại ngữ Busan
Đại học Ngoại ngữ Busan sở hữu 2 khu ký túc xá dành riêng cho du học sinh quốc tế – ký túc xá trong khuôn viên trường và ký túc xá ngoài khuôn viên trường.
- Ký túc xá trong khuôn viên trường (phòng 2 người)
- Phí đăng ký: 100.000 won
- Ở ngắn hạn (3 tháng): 806.000 won
- Ở dài hạn (6 tháng): 1.159.000 won
- Tiền ăn: 319.000 Won (110 bữa ăn)
- Ký túc xá ngoài khuôn viên trường
- Phòng đôi: 1.400.000 Won/6 tháng.
- Phòng 3: 1.100.000 Won/6 tháng.
- Tiện nghi ký túc xá:
- Trong khuôn viên, phòng đôi: Internet, Wi-Fi, Điều hòa, Vòi hoa sen (mỗi phòng), Bàn và Ghế, Giường, Tủ quần áo, CVS (F1), Phòng giặt ủi (F1), Phòng ăn (F1), Phòng tập thể dục (F1).
- Ngoài trường, phòng đôi, phòng ba: Internet, Wi-Fi, Điều hòa, Vòi hoa sen (mỗi phòng), Bàn và Ghế, Giường, Tủ quần áo, phòng giặt ủi (F1), nhà bếp (F1), phòng tập thể dục (F1)