Đại học Nhân dân Trung Quốc (Renmin University of China – RUC, 中国人民大学) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Trung Quốc. Đặc biệt nổi tiếng trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn. Trường được thành lập vào năm 1937, với trụ sở chính đặt tại Bắc Kinh, và từ lâu đã trở thành một trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu quan trọng nhất của Trung Quốc. Trong bài viết này, hãy cùng ICC tìm hiểu từ A -Z các thông tin và học bổng hấp dẫn từ ngôi trường này thé!
Thông tin chung về Đại học Nhân dân Trung Quốc
Tên trường:
- Tên tiếng Trung: 中国人民大学
- Tên tiếng Anh: Renmin University of China
- Tên tiếng Việt: Đại học Nhân dân Trung Quốc
- Tên viết tắt: RUC
Vị trí địa lý: Bắc Kinh
Sinh viên: Hơn 24.000 sinh viên
Năm thành lập: 1937
Mã trường: 10002
Cấp bậc trường: Đại học phổ thông
Loại trường: Trường Công lập
Số chuyên ngành: 81
Số lượng giảng viên: Hơn 1.900 giảng viên
Thuộc dự án: Công trình 985, công trình 211
Diện tích: 2,3 triệu m2
Vị trí địa lý của Trường Đại học Nhân dân Bắc Kinh
RUC tọa lạc tại quận Hải Điến, một khu vực nổi tiếng về giáo dục và công nghệ của Bắc Kinh. Nơi tập trung nhiều trường đại học hàng đầu như Đại học Bắc Kinh và Đại học Thanh Hoa. Ngoài ra, trường cũng có các cơ sở tại những khu vực khác của Trung Quốc, như ở Tô Châu và Quảng Châu, nhằm mở rộng quy mô và phạm vi đào tạo.
Sống và học tập tại Đại học Nhân dân Trung Quốc, sinh viên được tận hưởng môi trường phát triển hiện đại của Bắc Kinh – Thủ đô, trung tâm văn hóa, chính trị, xã hội của Trung Quốc. Cũng như được thưởng thức nền văn hóa lâu đời của một thành phố đã trung tâm chính trị của quốc gia trong phần lớn thời gian suốt bảy thế kỷ qua.
Cơ sở vật chất của trường Đại học Nhân dân Bắc Kinh
Đại học Nhân dân Trung Quốc hiện đang sở hữu 2 cơ sở giảng dạy ở Hải Điến, và cơ sở quận Thông Châu, phía Tây Bắc Kinh đang trong quá trình xây dựng.
Trường còn có một bảo tàng về lịch sử, văn hóa, nghệ thuật thời Xuân Thu Bắc Quốc. Với tổng diện tích mặt sàn lên tới 5.000 mét vuông và tổng số hiện vật lên tới con số 90.000. Nhà ăn rộng rãi, món ăn đa dạng, phục vụ nhu cầu của sinh viên quốc tế.
Thư viện
RUC sở hữu thư viện hiện đại với quy mô lớn, hơn 40,76 triệu đầu sách, hơn 3,10 triệu sách điện tử
Thành tích đào tạo của Trường Đại học Nhân dân Trung Quốc
Đại học Nhân dân Trung Quốc là trường đầu ngành của Trung Quốc trong lĩnh vực văn hóa – xã hội học. Theo Bảng xếp hạng Đại học thế giới, năm 2021, RUC đã xếp hạng trong top 40 trên Thế Giới về triết học. Trường là cầu nối quan trọng trong quá trình trao đổi học thuật – văn hóa giữa trong và ngoài nước.
Trường đã thiết lập quan hệ hợp tác với nhiều tổ chức, trường học tại Hồng Kông, Macao và Đài Loan. Với tư cách là đại diện của Trung Quốc, trường đã tham gia xây dựng 12 Học viện Khổng Tử ở nước ngoài, bao gồm 6 ở Châu Âu, 4 ở Châu Mỹ, 1 ở Châu Phi và 1 ở Châu Á.
Đại học Truyền Thông Trung Quốc – “Chắp cánh ước mơ” cùng ICC
Chương trình đào tạo và học phí
Hệ Đại học
Ngành
|
Năm đào tạo
|
Ngôn ngữ
|
Học phí (tệ)
|
Khoa học quản lý
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Tiếp thị
|
4.0 | Trung Quốc |
26000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Hình ảnh Thiết kế truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Thiết kế môi trường
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Đang vẽ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Triết học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tiếng Trung Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Quảng cáo
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Liên lạc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Tiếng Anh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tiếng Tây Ban Nha
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tiếng Nhật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tiếng Pháp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tiếng Nga
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Tiếng Đức
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Lịch sử thế giới
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Môn lịch sử
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Khảo cổ học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Kinh tế và Thương mại Quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Kinh tế năng lượng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Kinh tế học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Kế toán kinh tế quốc dân
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Quản lý tín dụng
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Tài chính tiền tệ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Kỹ thuật tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Nghiên cứu Bảo hiểm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Đánh thuế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Tài chính công
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Quản lý tài nguyên thông tin
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Nghiên cứu lưu trữ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Kinh tế và Quản lý Nông lâm nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Phát triển khu vực nông thôn
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Hành chính công
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Quản lý tài nguyên đất
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Hành chính dịch vụ công
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Quản lý đô thị
|
Trung Quốc |
24000
|
|
Quản trị nhân sự
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Tiếng Anh
|
36000
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Ngoại giao
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Chính trị liên hợp quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Xã hội học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Công tac xa hội
|
4.0
|
Trung Quốc
|
24000
|
Pháp luật
|
4.0
|
Trung Quốc
|
26000
|
Hệ Thạc sĩ
Ngành
|
Năm | Ngôn ngữ |
Học phí (tệ/năm)
|
Ngữ văn Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nghiên cứu văn bản cổ điển Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Văn học cổ Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nghiên cứu lịch sử chuyên ngành
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Lịch sử Trung Quốc cổ đại
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Thẩm định tài sản
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế phát triển
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
60000
|
Chính sách xã hội
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
82000
|
Khoa học thiết kế nghệ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Mỹ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Âm nhạc và khiêu vũ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Nghệ thuật
|
3.0
|
Trung Quốc
|
30000
|
Triết học Mác xít
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Triết học Trung Quốc
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
40000
|
Triết học Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Triết học nước ngoài
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Hợp lý
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Đạo đức
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Thẩm mỹ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nghiên cứu tôn giáo
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Triết học Khoa học & Công nghệ
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Báo chí và Truyền thông
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
20000
|
Báo chí và Truyền thông
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Phiên dịch tiếng Anh
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Bản dịch tiếng Anh
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Truyền thanh & Truyền hình
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế Truyền thông
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Báo chí
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Liên lạc
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học Phát thanh & Truyền hình
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Lớp học truyền thống của Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Lịch sử thế giới
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Khảo cổ học & Bảo tàng học
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Lịch sử hiện đại & đương đại Trung Quốc
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Tài chính
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
60000
|
Tài chính
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh doanh quốc tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế chính trị
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế phương Tây
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế thế giới
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế đô thị
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Nghiên cứu quan hệ lao động
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Kinh tế quốc dân
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
60000
|
Kinh tế khu vực
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế công nghiệp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Thương mại quốc tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Nhân lực kinh tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nghiên cứu Tâm lý Cơ bản
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Tâm lý học ứng dụng
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Thư viện Khoa học
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Khoa học thông tin
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nghiên cứu lưu trữ
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nghiên cứu Thư viện và Thông tin
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Kế toán
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Kinh tế kỹ thuật và quản lý
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Quản trị kinh doanh
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
89000
|
Quản lý công
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
60000
|
Quản lý bất động sản
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Quản lý & An toàn Công cộng và Ứng phó Khẩn cấp
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Tổ chức công và nguồn nhân lực
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Quản lý tài chính công
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Hành chính công
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Y học xã hội và quản lý dịch vụ y tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Phúc lợi xã hội
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Quản lý tài nguyên đất
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nghiên cứu Quản lý & Phát triển Nông thôn
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Kinh tế và Quản lý Nông nghiệp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Kinh tế và Quản lý Lâm nghiệp
|
3.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Luật sở hữu trí tuệ
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật so sánh
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật học
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Lịch sử pháp lý
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật hình sự
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật dân sự
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật tố tụng
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật kinh tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật Bảo vệ Tài nguyên & Môi trường
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Luật quốc tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Pháp luật
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
70000
|
Xã hội học
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Nhân chủng học
|
2.0
|
Trung Quốc
|
28000
|
Chính trị và Kinh tế Quốc tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Chính trị Trung Quốc
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Lý thuyết chính trị
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Chính trị liên hợp quốc
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Quan hệ quốc tế
|
2.0
|
Tiếng Anh
|
60000
|
Quan hệ quốc tế
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Ngoại giao
|
2.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Hệ Tiến sĩ
Ngành |
Năm
|
Ngôn ngữ
|
Học phí (tệ/năm)
|
Lịch sử hiện đại & đương đại Trung Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Quản lý tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Chính trị và Kinh tế Quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Triết học Trung Quốc
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Nghiên cứu tôn giáo
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Ngôn ngữ & Văn học Anh
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Truyền thanh & Truyền hình
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Kinh tế Truyền thông
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Báo chí
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Khoa học Phát thanh & Truyền hình
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Lịch sử thế giới
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khảo cổ học & Bảo tàng học
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Nghiên cứu lịch sử chuyên ngành
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Tiền bảo hiểm
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Kinh tế phương Tây
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Kinh tế thế giới
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Kinh tế đô thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Nghiên cứu quan hệ lao động
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Toán tài chính và Kỹ thuật tài chính
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Tài chính tiền tệ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Kinh tế công nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Thương mại quốc tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Nhân lực kinh tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Khoa học Tâm lý
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Quản lý Thư viện, Thông tin và Lưu trữ
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Tiếp thị
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Kế toán
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Quản trị doanh nghiệp
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Kinh tế kỹ thuật và quản lý
|
4.0
|
Trung Quốc
|
36000
|
Quản lý bất động sản
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Tổ chức công và nguồn nhân lực
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Quản lý tài chính công
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Hành chính công
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Y học xã hội và quản lý dịch vụ y tế
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Phúc lợi xã hội
|
4.0
|
Trung Quốc
|
32000
|
Các chi phí khác
Chi phí bảo hiểm: 800 tệ/năm
Phí xin Visa: 400 tệ
Đại học Ngôn ngữ và Văn hoá Bắc Kinh – Apply học bổng cùng ICC
Đại học Công nghệ Bắc Kinh – Du học Trung Quốc cùng ICC
Điều kiện tuyển sinh và quy trình ứng tuyển trường Đại học Nhân dân Trung Quốc
Để được nhận vào Đại học Nhân dân Trung Quốc, sinh viên quốc tế cần đáp ứng các yêu cầu về học lực và trình độ ngôn ngữ. Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung, sinh viên cần có chứng chỉ HSK cấp 4 trở lên. Đối với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, sinh viên cần có chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL.
Hồ sơ tuyển sinh bao gồm:
- Đơn đăng ký trực tuyến
- Bằng tốt nghiệp THPT (đối với chương trình đại học) hoặc bằng cử nhân (đối với chương trình sau đại học)
- Bảng điểm học tập
- Chứng chỉ ngoại ngữ (HSK/IELTS/TOEFL)
- Thư giới thiệu (đối với chương trình sau đại học)
- Kế hoạch học tập hoặc đề án nghiên cứu
- Ngoài ra, nếu bạn đang muốn apply hệ tiếng hay có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin du ọc Trung Quốc hãy liên hệ ngay tới ICC qua hotline 0944 86 1133 để được tư vấn chi tiết nhé!
Chương trình học bổng tại RUC
RUC cũng tương tự các trường đại học khác, có khá nhiều chương trình du học, phù hợp với từng đối tượng và nhu cầu khác nhau của các sinh viên và du học sinh.
Học bổng Chính phủ CSC: miễn học phí, KTX, BHYT, trợ cấp sinh hoạt phí
- Hệ đại học: 2500 tệ/ tháng
- Hệ thạc sĩ: 3000 tệ/ tháng
- Hệ tiến sĩ: 3500 tệ/ tháng
Học bổng khổng tử CIS: Miễn học phí, KTX, BHYT
Học bổng sinh viên quốc tế:
- Tiêu chí tài trợ học bổng toàn phần
20.000 NDT/người/năm đối với hệ đại học.
30.000 NDT/người/năm đối với hệ thạc sĩ.
40.000 NDT/người/năm đối với hệ tiến sĩ. - Tiêu chuẩn nhận học bổng bán phần
10.000 NDT /người/năm đối với hệ đại học.
15.000 NDT /người/năm đối với hệ thạc sĩ.
20.000 NDT /người/năm đối với hệ tiến sĩ.
Học bổng hệ tiếng 1 kỳ và 1 năm tại RUC chỉ có duy nhất tại ICC
Ngoài những học bổng nêu trên, ICC còn có phần quà đặc biệt dành cho các bạn đó là học bổng 6 tháng và 1 năm tiếng tại Đại học Nhân dân Trung Quốc. Học bổng vô cùng hấp dẫn với điều kiện ứng tuyển rất “vừa sức”. Chi tiết liên hệ Du học Quốc tế ICC hoặc số hotline 0944.86.1133 để được tư vấn chi tiết!
Xem thêm: ĐẠI HỌC HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ BẮC KINH – BEIHANG UNIVERSITY
HỌC VIỆN NGOẠI NGỮ SỐ 2 BẮC KINH – TOP ĐẦU ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ
Các bước apply học bổng trường Đại học Nhân dân Trung Quốc qua ICC
Để việc apply thuận lợi hơn, hãy nhanh tay liên hệ ngay du học ICC để được hỗ trợ, hướng dẫn apply học bổng này nhé. Các bước apply như sau:
– Bước 1: Liên hệ với ICC qua Hotline 0944.86.1133 để được hỗ trợ tư vấn học bổng phù hợp với trình độ.
– Bước 2: Cung cấp các hồ sơ cần thiết (bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, học bạ cấp 3, hộ chiếu, CMTND, bằng HSK, ảnh thẻ 4*6 nền trắng)
– Bước 3: Hoàn thành các thủ tục liên quan
– Bước 4: Nhận hỗ trợ của ICC về tất cả các dịch vụ du học như: Apply học bổng lên hệ thống, dịch thuật, công chứng hồ sơ, phỏng vấn,….
Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp RUC
Sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Nhân dân Trung Quốc có cơ hội làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm chính trị, kinh tế, luật, và các ngành nghề liên quan đến xã hội và nhân văn. Nhiều cựu sinh viên của RUC hiện đang giữ các vị trí quan trọng trong các tổ chức chính phủ, các tập đoàn lớn và các tổ chức phi chính phủ. Trường cũng có mạng lưới đối tác quốc tế mạnh mẽ, giúp sinh viên dễ dàng tìm kiếm cơ hội thực tập và làm việc tại các doanh nghiệp và tổ chức hàng đầu trên thế giới.
Kết luận
Đại học Nhân dân Trung Quốc không chỉ là một ngôi trường danh tiếng trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn. Mà còn là một nơi tuyệt vời cho những sinh viên muốn khám phá và phát triển sự nghiệp trong các lĩnh vực liên quan đến kinh tế, chính trị, luật và xã hội học. Với cơ sở vật chất hiện đại, chương trình học đa dạng và các cơ hội học bổng hấp dẫn. RUC chắc chắn là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn theo đuổi sự nghiệp học thuật và chuyên nghiệp tại Trung Quốc.
Liên hệ với ICC qua hotline 0944 86 1133 ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết về các chương trình học và thủ tục nhập học. Hiện tại ICC vẫn đang có chương trình học bổng hấp dẫn dành cho các bạn sinh viên trong tháng 10 này nhé!
Chúc bạn sớm thực hiện ước mơ du học thành công!