Đại học Quốc gia Gyeongsang được thành lập vào năm 1910, là trường Đại học Quốc gia trọng điểm của Gyeongnam đại diện cho Hàn Quốc và năm trong Top 20~30 theo đánh giá các trường đại học trong nước.
Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Gyeongsang
-
-
- Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University
- Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교
- Năm thành lập: 1910
- Website: www.gnu.ac.kr
- Địa chỉ: 501 Jinju-daero, Jinju, South Gyeongsang Province, 52828, Korea
-
Đại học Quốc gia Gyeongsang tọa lạc tại thành phố Jinju có nhiều di tích lịch sử lâu đời và môi trường sống tiện ích với chi phí sinh hoạt thấp nên không quá nặng về mặt tài chính chi trả cho sinh hoạt phí.
Hiện nay trường đang triễn khai chương trình và hệ thống học bổng tối ưu cho các sinh viên như chương trình giáo dục tiếng Hàn miễn phí cho sinh viên quốc tế, chương trình trải nghiệm văn hóa, chương trình Buddy (Sinh viên Hàn Quốc 1:1) và học bổng TOPIK dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao trong học tập.
- Đại học Quốc gia Gyeongsang có 5 cơ sở, 17 trường đại học, 12 trường cao học, 106 chuyên ngành.
- Lĩnh vực đặc biệt: Hệ thống máy bay, Khoa học Đời sống, Vật liệu mới Nano và Hóa học
- Xếp hạng Leiden năm 2021 tỷ lệ luận văn đạt top 10%: đạt thứ 2 trường đại học trọng điểm quốc gia
- Thứ 24 vị trí tổng trong nước/ Thứ 3 về Toán học/ Thứ 6 về Khoa học Thực vật và Động vật/ Thứ 9 về Khoa học Nông nghiệp theo báo cáo Tin tức và Thế giới năm 2019 của Mỹ
Chương trình tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Gyeongsang
Phân loại | Nội dung |
Thời gian học ( học kỳ ) | Tuần 5 ngày ( 09:00~12:50 )/ Chương trình học 10 tuần/học kỳ ( Tổng là 200 tiếng ) |
Học kỳ | 1 năm 4 học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông) |
Điều kiện đăng ký | Người nước ngoài tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên |
Thời gian đăng ký | Xuân(đầu tháng 1), Hạ(giữa tháng 4), Thu(đầu tháng 6), Đông(giữa tháng 8) |
Học phí | 4,800,000 won(1,200,000wonx4 kỳ) |
Học bổng | Sinh viên có thành tích xuất sắc được cấp 100.000 won/học kỳ |
Chương trình đào tạo trường Đại học Quốc gia Gyeongsang
Đại học | Khoa |
Đại học Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Anh/Hàn/Đức/Pháp/Trung Khoa Nga học Múa Dân tộc Lịch sử học Triết học Khoa Hán học |
Đại học Khoa học Xã hội | Kinh tế học Phúc lợi Xã hội Xã hội học Tâm lý học Khoa học Trẻ em và Gia đình Chính trị Ngoại giao Quản ký Hành chính |
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học Đời sống Vật lý học Toán học Dinh dưỡng Thực phẩm Dệt may Thống kê Thông tin Công nghệ Dược phẩm Địa chất học Khoa học Vật liệu mới chống lão hóa Hóa học Khoa học Máy tính |
Đại học Công nghệ | Kiến trúc Công nghiệp Kỹ thuật Cơ khí Công nghệ Vật liệu mới Kỹ thuật và Hệ thống Công nghiệp Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ và Phần mềm Kiến trúc Công nghiệp Đô thị Kỹ thuật chất chất bán dẫn Kỹ thuật Điện Kỹ thuật Điện tử Thiết bị Điều khiển và kỹ thuật đo Kỹ thuật Xây dựng dân dụng Công nghệ Hóa học |
Đại học Khoa học Đời sống Nông nghiệp | Kinh tế Tài nguyên Môi trường Ứng dụng Sinh học Động vật Công nghệ Thực phấm Trồng trọt học Chăn nuôi học Khoa học Môi trường Rừng Nông nghiệp học Công nghệ Nông nghệ Thông minh Y học Thực vật Hóa học Sinh học Môi trường Vật liệu Môi trường Kỹ thuật Cơ khí Sinh học Công nghệ Hệ thống khu vực |
Đại học Luật | Khoa Luật |
Đại học Sư phạm | Giáo dục học Sư phạm tiếng Hàn/Lịch sử/Anh/Mầm non/Giáo dục công dân/Khoa học Giáo dục/ Nhật/Địa lý/Vật lý/Sinh học/Hóa học/ Mỹ thuật/Âm nhạc/Thể dục |
Đại học Thú y | Thú y Dự phòng, Thú y |
Đại học Y | Y học dự phòng, Y học |
Đại học Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Đại học Khoa học Hàng hải | Quản trị Kinh doanh Thủy sản Tổng hợp Công nghiệp Ứng dụng Tương lai Nuôi trồng sinh vật biển Hệ thống An ninh biển Hệ thống Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Tự động hóa Thông minh Kỹ thuật tàu thủy Joseon Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Công nghệ Thực phẩm biển Công nghệ Địa chất biển Công nghệ Môi trường biển |
Đại học Dược | Điều dưỡng |
Tòa nhà chính | Kỹ thuật dung hợp máy móc |
Đại học Kỹ thuật Môi trường Xây dựng | Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng Kỹ thuật Vật liệu Nội thất Kiến trúc Phong cảnh Kỹ thuật Môi trường Thiết kế Textile |
Đại học Kỹ thuật Tổng hợp | Kỹ thuật tổng hợp Vật liệu Cơ khí Kỹ thuật cơ Điện tử Công nghệ Điện tử Tổng hợp Công nghệ Năng lượng Kỹ thuật Ô tô |
Tòa nhà chính II | Chăm sóc sức khỏe Con người |
Học phí trường Đại học Quốc gia Gyeongsang
Phân loại | Nhân văn Xã hội Kinh doanh | Khoa học Tự nhiên | Khoa học Kỹ thuật | Khoa Thú y | Y học |
Hệ đại học | 1,633,000 won/kỳ (~30,000,000 VNĐ) |
2,012,000 won/kỳ (~37,000,000 VNĐ) |
2,165,000 won/kỳ (~40,000,000 VNĐ) |
2,503,000 won/kỳ (~46,000,000 VNĐ) |
2,958,000 won/kỳ (~55,000,000 VNĐ) |
Hệ cao học | 2,080,000 won/kỳ (~39,000,000 VNĐ) |
2,575,000 won/kỳ (~48,000,000 VNĐ) |
2,772,000 won/kỳ (~51,000,000 VNĐ) |
3,529,000 won/kỳ (~65,000,000 VNĐ) |
3,529,000 won/kỳ (~65,000,000 VNĐ) |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng hệ Đại học và Cao học trường Đại học Quốc gia Gyeongsang
- Học bổng hệ Đại học
Điều kiện TOPIK | Phân loại học bổng | Tiêu chuẩn cấp học bổng | |
Sinh viên năm nhất | TOPIK cấp 4 | _Miễn toàn bộ học phí cho kỳ đầu tiên | |
TOPIK cấp 5,6 | _Miễn toàn bộ học phí cho kỳ đầu tiên _Hỗ trợ 500,000 won phí sinh hoạt kỳ đầu tiên(cấp 1 lần) |
||
Sinh viên đang theo học | TOPIK cấp 4 trở lên | Điểm trung bình từ 3.0 trở lên | Miễn 1/2 học phí |
Điểm trung bình từ 3.5 trở lên | Miễn 2/3 học phí | ||
Điểm trung bình từ 4.0 trở lên | Miễn toàn bộ học phí |
- Chế độ Học bổng hệ Cao học (Chế độ học bổng toàn thời gian/ Năm 2022)
Phương pháp tuyển chọn | Phí chi cấp | Tiêu chuẩn lựa chọn | Nội dung khác | |
Trong số những sinh viên toàn thời gian chọn lựa những thế hệ nhà nghiên cứu khoa học tiếp theo ( tính từ ngày nhập học hoàn thành học khóa học cơ bản dưới 5 kỳ ) | Học kỳ 1,2 | Chi cấp toàn bộ học phí | . Sinh viên toàn thời gian được giáo sư hướng dẫn hoặc trưởng khoa tiến cử.
. Sinh viên có thể hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian quy định là trong vòng 6 tháng sau khi hoàn thành khóa học đối với hệ thạc sĩ, và đến trước khi nộp luận án đối với hệ tiến sĩ |
. Từng khoa nhất định phải kiểm tra xem các sinh viên có hoàn thành nhiệm vụ hay không.
Các chi tiết khác được áp dụng theo tiêu chuẩn và hướng dẫn cấp học bổng Cao học và các tiêu chuẩn liên quan theo quy định của Đại học quốc gia Gyeongsang. . Du học sinh có Visa (D-2) được gọi là SInh viene toàn thời gian |
Học kỳ 3,4 (Hệ tổng hợp thạc sĩ tiến sĩ bao gồm từ học kỳ 5~8) | Nếu đáp ứng đủ yêu cầu sẽ được cấp toàn bộ học phí |
Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Gyeongsang
- Phí quản lí
Phân loại | Nam sinh | Nữ sinh | Vật dụng chi tiết | ||
Tòa cũ (Phòng 2 người) |
Tòa mới (Phòng 2 người) |
Tòa cũ (Phòng 2 người) |
Tòa mới (Phòng 2 người) |
||
Tòa 6, tòa tiên phong LG | (Tòa 1~3,8,10) | (Tòa 5,7) | (Tòa 4,9,11) | ||
Phí quản lí | 560,050 | 572,700 ~673,900 |
546,250 ~560,050 |
572,700 ~673,000 |
giường,bàn,ghế, tủ quần áo,kệ sách |
- Phí ăn
Số bữa ăn | Tổng số bữa | 300 | 230 | 190 | 150 | 120 |
Bình quân 1 ngày | 2.63 | 2.02 | 1.67 | 1.32 | 1.05 | |
Phí từng bữa | 2,200 | 2,300 | 2,700 | 3,000 | 3,400 | |
Tổng chi phí | 660,000 | 529,000 | 513,000 | 450,000 | 408,000 |