Đại học Yeungnam là trường đại học Quốc tế hàng đầu Hàn Quốc được thành lập vào năm 1967, tọa lạc tại thành phố Gyeongsan – cách thủ đô Seoul 300km.
Tổng quan về trường Đại học Yeungnam
- Tên tiếng Anh: Yeungnam University
- Tên tiếng Hàn: 영남대학교
- Năm thành lập: 1967
- Website: www.yu.ac.kr
- Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Đại học Yeungnam được thành lập bởi cựu Tổng thống Park Chung-Hee nhằm giáo dục các nhà lãnh đạo tương lai và là một trong ba trường trọng điểm của giáo dục đại học khu vực Deagu: Đại Học Quốc Gia Kyungpook – Đại Học Deagu – Đại Học Yeungnam.
Hiện tại Đại học Yeungnam có 2 cơ sở tọa lạc tại Gyeongsan và Daegu. Là một trường được đánh giá đạt chất lượng đào tiếng tốt như hiện nay, trường đại học Yeungnam luôn đòi hỏi cao sinh viên các khóa học tiếng Hàn phải đạt được trình độ nhất định. Nhờ vậy trường luôn nằm trong TOP 10 trường Đại học đào tạo Chương trình tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.
Trường đại học Yeungnam có số lượng sinh viên theo học lớn nhất tại Hàn Quốc, khoảng 33.000 sinh viên và cũng là trường đại học có diện tích lớn nhất Hàn Quốc.
Hiện tại trường Đại học Yeungnam còn liên kết với rất nhiều trường đại học, cao đẳng khác trên thế giới như các trường đại học của Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…
Điều kiện du học trường Đại học Yeungnam
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Yeungnam
- Học phí : 1.300.000 won/học kỳ (khoảng 25.000.000 VNĐ)
- Học phí 1 năm (4 học kỳ): 5.200.000 won (khoảng 100.000.000 VNĐ)
- Phí nhập học : 50.000 won
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (100 giờ học)
- Ký túc xá : 630.000 won/học kỳ (Phòng 2 người) (Tiền đặt cọc: 100.000 won)
Chương trình đào tạo chuyên ngành trường Đại học Yeungnam
- Phí nhập học: 712,000 won
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Giáo dục khai phóng | Văn học và ngôn ngữ Hàn / Anh / Pháp / Trung / Nhật Triết học Lịch sử Văn hóa nhân loại Tâm lý học Xã hội học Phương tiện truyền thông |
2,913,000 KRW (~55,000,000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | Thống kê Toán Thống kê Khoa học đời sống Hóa học & hóa sinh |
4,075,000 KRW (~77,000,000 VNĐ) |
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật & quy hoạch đô thị Kỹ thuật & khoa học vật liệu Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hệ thống sợi Vật liệu Nano |
4,075,000 KRW (~77,000,000 VNĐ) |
Kỹ thuật IT & cơ khí | Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật thông tin và truyền thông Kỹ thuật xe hơi Kỹ thuật robot và máy móc thông minh |
4,075,000 KRW (~77,000,000 VNĐ) |
Luật | Luật | 2,913,000 KRW (~55,000,000 VNĐ) |
Khoa học chính trị & Quản trị kinh doanh | Khoa học chính trị & ngoại giao Quản trị kinh doanh Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế Quân sự |
2,913,000 KRW (~55,000,000 VNĐ) |
Kinh doanh & Kinh tế | Kinh tế & tài chính Kinh tế & kinh doanh quốc tế Kế toán & thuế |
2,913,000 KRW (~55,000,000 VNĐ) |
Y học | Y học Khoa học lâm sàn |
– |
Dược | Dược | – |
Khoa học & đời sống ứng dụng | Dịch vụ & kinh tế thực phẩm Trồng trọt & khoa học đời sống Tài nguyên rừng & kiến trúc cảnh quan Khoa học & công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học y khoa |
2,913,000 KRW (~55,000,000 VNĐ) |
Sinh thái con người & Động lực học | Hộ gia đình học Thực phẩm & dinh dưỡng Động lực học (Khoa học thể thao, dance) May mặc & thời trang |
2,913,000 KRW (~55,000,000 VNĐ) |
Giáo dục | Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Ngôn ngữ Anh Hán-Hàn cổ Sư phạm toán Sư phạm mầm non Sư phạm thể chất |
2,913,000 KRW (~55,000,000 VNĐ) |
Thiết kế & mỹ thuật | Thiết kế truyền thông thị giác Thiết kế công nghiệp Thiết kế sản phẩm sinh hoạt Thiết kế hình ảnh di động & đồ họa chuyển động |
4,514,000 KRW (~85.000.000 VNĐ) |
Âm nhạc | Âm nhạc Thanh nhạc Nhạc khí |
4,514,000 KRW (~85.000.000 VNĐ) |
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Yeungnam có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng trường Đại học Yeungnam
- Sinh viên mới nhập học
Loại học bổng | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
A | 100% học phí | TOPIK 5 / 6 |
B | 70% học phí | TOPIK 4 |
C | 50% học phí | Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh |
- Sinh viên đang theo học
Loại học bổng | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
A | 100% học phí | TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5 |
B | 70% học phí | TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3 |
C | 50% học phí | GPA 4.0 trở lên không có TOPIK 4 hoặc GPA 3.0~4.0 |
D | 30% học phí | GPA 2.5~3.0 |
- Học bổng thành tích học tập xuất sắc
- Học sinh hệ đại học TOPIK cấp 4 và điểm học lực trung bình trên 2.5
- Mức học bổng tùy thuộc vào chứng chỉ TOPIK và điểm học lực trung bình được nhận hỗ trợ từ 250.000 KRW – 400.000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng).
Ký túc xá trường Đại học Yeungnam
Đại học Yeungnam có khu vực ký túc xá dành riêng cho du học sinh quốc tế. Ký túc xá được trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi phục vụ cho sinh hoạt và học tập của du học sinh như tủ lạnh, điều hòa ,internet miễn phí ,phòng tắm riêng và máy lọc nước uống chung,….
- Phòng 2 người: 630.000 won/học kỳ
- Tiền đặt cọc: 100.000 won