The University of British Columbia | TOP 40 trường nghiên cứu

The University of British Columbia (UBC), tọa lạc tại tỉnh British Columbia xinh đẹp của Canada, được xếp hạng thuộc top 40 trường đại học nghiên cứu tốt nhất thế giới và cung cấp hơn 260 chương trình học thuật. Với 2 cơ sở đào tạo tại Vancouver và Okanagan, sinh viên có cơ hội trải nghiệm môi trường giáo dục chất lượng cao và tận hưởng một cuộc sống sinh viên thân thiện, sôi nổi, kết nối với nhiều bạn bè và giáo sư đến từ khắp nơi trên thế giới.

The University of British Columbia | TOP 40 trường nghiên cứu
The University of British Columbia | TOP 40 trường nghiên cứu

Thông tin chung về trường The University of British Columbia

Địa chỉ: 1200 1874 East Mall, Vancouver, British Columbia, Canada, V6T 1Z1
Tel: 604-822-0022
Website: www.you.ubc.ca

Trường UBC đã từng đào tạo ba thủ tướng Canada, trong đó có Thủ tướng Canada đương nhiệm là ông Justin Trudeau. UBC còn được danh dự tặng giải thưởng Lãnh đạo tương lai thế giới cho các học giả trên toàn thế giới
Các chương trình cử nhân tại trường bao gồm: kinh tế, kỹ thuật và công nghệ, lâm nghiệp, khoa học xã hội và nhân văn, mỹ thuật, giáo dục, khoa học đời sống và thể chất, khoa học sức khỏe và nhiều chương trình khác. Sinh viên UBC cũng có thể trau dồi trải nghiệm học tập của mình bằng cách tham gia các chương trình co-op (thực tập hưởng lương), du học tại một trong 175 trường đại học đối tác trên thế giới. UBC có hai cơ sở chính: Cơ sở Vancouver tráng lệ được bao quanh bởi rừng, núi và đại dương và cơ sở Okanagan nằm ở khu vực ven hồ Kelowna xinh đẹp của tỉnh BC.

Đặc điểm nổi bật

• UBC là một trung tâm nghiên cứu và giảng dạy toàn cầu, luôn được xếp hạng trong số 20 trường đại học công lập hàng đầu trên thế giới.
• UBC luôn được xếp hạng trong số 40 trường tốt nhất trên toàn cầu
• Quan điểm của trường luôn khuyến khích sinh viên, nhân viên và giảng viên khám phá những cách học mới.
• Tại UBC, những tư duy độc đáo của sinh viên sẽ được phát triển thành những ý tưởng có thể thay đổi thế giới.

Chương trình đào tạo

Business and economics
  • Business and Computer Science
  • Combined Majors in Statistics
  • Commerce
  • Economics
  • Economics (BA)
  • Economics (BSc)
  • Food and Resource Economics
  • General Studies
  • Interdisciplinary Studies
  • International Economics
  • Management
  • Manufacturing Engineering
  • Mathematics and Economics
  • Philosophy, Politics, and Economics
  • Wood Products Processing
Earth, environment, and sustainability
  • Archaeology
  • Architecture, Landscape Architecture, and Urbanism
  • Atmospheric Science
  • Combined Major in Science
  • Earth and Environmental Sciences
  • Earth and Ocean Sciences
  • Ecology and Evolutionary Biology
  • Environmental Chemistry
  • Environmental Engineering
  • Environmental Sciences
  • Forest Sciences
  • Forestry
  • Forest Bioeconomy Sciences and Technology
  • Freshwater Science
  • General Science
  • General Studies
  • Geographical Sciences
  • Geography
  • Geography: Environment and Sustainability
  • Geography: Human Geography
  • Geology
  • Geophysics
  • Global Resource Systems
  • Integrated Sciences
  • Interdisciplinary Studies
  • Natural Resources Conservation
  • Oceanography
  • Sustainability
  • Sustainable Agriculture and Environment
  • Urban Forestry
Education
  • Education: Elementary and Middle Years
  • Education: Indigenous Teacher Education Program (NITEP)
  • Education: International Baccalaureate
  • Education: Secondary
  • Education: West Kootenay Teacher Education Program (WKTEP)
  • Education: Teaching Adolescents
  • Education: Teaching Children
  • Leadership Education for Physical Activity, Sport, and Health
Engineering and technology

 

  • Architecture
  • Biomedical Engineering
  • Chemical Engineering
  • Chemical and Biological Engineering
  • Civil Engineering
  • Cognitive Systems (BA)
  • Combined Majors in Statistics
  • Computer Engineering
  • Computer Science (BA)
  • Data Science
  • Electrical Engineering
  • Engineering Physics
  • Environmental Design
  • Environmental Engineering
  • Forest Bioeconomy Sciences and Technology
  • Geological Engineering
  • Integrated Computer Science
  • Integrated Engineering
  • Materials Engineering
  • Manufacturing Engineering
  • Mechanical Engineering
  • Mining Engineering
  • Vantage One: Applied Science (Engineering)
  • Vantage One: Science
  • Wood Products Processing
Health and life sciences
  • Applied Animal Biology
  • Behavioural Neuroscience
  • Biochemistry
  • Biochemistry and Molecular Biology
  • Biology
  • Biomedical Engineering
  • Biophysics
  • Biotechnology
  • Cellular, Anatomical, and Physiological Sciences
  • Clinical Exercise Physiology
  • Cognitive Systems (BA)
  • Cognitive Systems (BSc)
  • Combined Major in Science
  • Dental Hygiene
  • Dentistry
  • Dietetics
  • Ecology and Evolutionary Biology
  • Food Science
  • Food and Resource Economics
  • Food and Nutritional Sciences
  • Food, Nutrition, and Health
  • Freshwater Science
  • General Science
  • General Studies
  • Health Promotion
  • Integrated Sciences
  • Interdisciplinary Studies
  • Kinesiology Interdisciplinary Studies
  • Kinesiology and Health Science
  • Leadership Education for Physical Activity, Sport, and Health
  • Medical Laboratory Science
  • Medicine
  • Microbiology
  • Microbiology and Immunology
  • Midwifery
  • Nursing
  • Nutritional Sciences
  • Pharmaceutical Sciences
  • Pharmacology
  • Pharmacy
  • Psychology
  • Speech Sciences
  • Vantage One: Science
  • Zoology
History, law, and politics

 

  • Asian Area Studies
  • Canadian Studies
  • Classical, Near Eastern, and Religious Studies
  • First Nations and Indigenous Studies
  • General Studies
  • History
  • Indigenous Studies
  • Interdisciplinary Studies
  • International Relations
  • Latin American Studies
  • Law
  • Medieval Studies
  • Modern European Studies
  • Philosophy, Politics, and Economics
  • Political Science
  • Religion, Literature, and the Arts
  • United States Studies
Languages and linguistics

 

  • Asian Language and Culture
  • Cognitive Systems (BA)
  • English
  • First Nations and Endangered Languages
  • French
  • French and Spanish
  • General Studies
  • German
  • Interdisciplinary Studies
  • Linguistics
  • Modern European Studies
  • Nsyilxcn Language Fluency
  • Romance Studies
  • Spanish (Hispanic Studies)
  • Speech Sciences
Math, chemistry and physics
  • Astronomy
  • Biochemistry
  • Biochemistry and Molecular Biology
  • Biophysics
  • Chemistry
  • Combined Major in Science
  • Combined Majors in Statistics
  • Engineering Physics
  • Environmental Chemistry
  • General Science
  • Geophysics
  • Integrated Sciences
  • Mathematical Sciences
  • Mathematics (BA)
  • Mathematics and Economics
  • Physics
  • Statistics
  • Vantage One: Science
Media and fine arts
  • Art History
  • Art History and Visual Culture
  • Creative Writing
  • Film Production
  • Film Studies
  • General Studies
  • Interdisciplinary Studies
  • Journalism
  • Media Studies
  • Music
  • Theatre Studies
  • Theatre: Acting
  • Theatre: Design and Production
  • Visual Art (BA)
  • Visual Art (BFA)
  • Visual Arts (BFA)
People, culture and society
  • Anthropology
  • Asian Area Studies
  • Architecture, Landscape Architecture, and Urbanism
  • Asian Language and Culture
  • Canadian Studies
  • Classical, Near Eastern, and Religious Studies
  • Cultural Studies
  • Environmental Design
  • First Nations and Endangered Languages
  • First Nations and Indigenous Studies
  • Gender and Women’s Studies
  • Gender, Race, Sexuality, and Social Justice
  • General Studies
  • Geography: Human Geography
  • Indigenous Studies
  • Interdisciplinary Studies
  • Latin American Studies
  • Modern European Studies
  • Museum Studies
  • Philosophy
  • Philosophy, Politics, and Economics
  • Psychology
  • Religion, Literature, and the Arts
  • Romance Studies
  • Social Work
  • Sociology
  • United States Studies
  • Vantage One: Arts

Chi Phí Dự Kiến Cho Năm Học 2023–2024 tại University Canada West (UWC):

  1. Phí Xét Đơn:
    • $127.75 CAD
  2. Học Phí:
    • Khoảng $41,156 CAD/năm đầu tiên
  3. Bảo Hiểm:
    • $75 CAD/tháng
  4. Chi Phí Ẩn Ở:
    • Khoảng $15,000 CAD/năm (Chi phí ăn ở)
  5. Học Bổng:
    • Giải Thưởng SVQT Xuất Sắc: lên đến $25,000 CAD (cấp một lần)
    • Học Bổng Chuyên Ngành dành cho SVQT: $20,000 CAD (tái cấp lên đến 4 năm)
    • Chương Trình Học Bổng Quốc Tế: được tài trợ toàn bộ chi phí và cần được trường trung học đề cử
  6. Chi Phí Khác:
    • Phí Sách Vở, Phí Sinh Viên: $3,310 CAD

Lưu Ý:

  • Các con số trên chỉ mang tính chất dự kiến và có thể thay đổi. Đề nghị kiểm tra thông tin cụ thể và cập nhật trên trang web chính thức của University Canada West (UWC).
  • Học bổng có thể được cấp dựa trên thành tích học tập và nhu cầu tài chính, và cần xem xét từ phía trường trung học đề cử.
Mọi thông tin về Du học Quốc tế xin liên hệ:
 
Du Học Quốc Tế ICC (ICC GROUP)
✧ Hotline: 0944 86 1133
✧ Trụ sở chính: Tầng 10 – Toà B – Học viện tư pháp – Số 09 Trần Vĩ, Cầu Giấy, Hà Nội.
✧ Trung tâm đào tạo: Học viện tư pháp – Số 09 Trần Vĩ, Cầu Giấy, Hà Nội.

Đăng ký nhận tư vấn miễn phí

tiktok-icon
fanpage-icon
facebook-icon
phone-icon