Trường Ngoại Ngữ Morinomiyairyo Gakuen là một trường Nhật Ngữ uy tín tại Nhật Bản, với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo ngôn ngữ Nhật. Trường được thành lập từ năm 1989 và hiện có nhiều chi nhánh tại các thành phố lớn của Nhật Bản như Osaka, Tokyo, Kyoto, Kobe và Nagoya.

Tổng quan về trường Ngoại Ngữ Morinomiyairyo Gakuen
-
-
- Năm thành lập: 2019
- Tên tiếng Việt: Trường Ngoại Ngữ Morinomiyairyo
- Tên tiếng Nhật: 森ノ宮医療学園ランゲージスクール
- Tên tiếng Anh: Language School of Morinomiyairyo Gakuen
- Địa chỉ trường: Osaka, Suminoe-ku, Nankokita, 1 Chome 28 〒559-0034
- Địa chỉ ga gần nhất: Ga Trade Center Mae: 280m
- Website: https://jls.morinomiya.ac.jp/
- Kỳ tuyển sinh: T4,10
- Chi phí năm đầu: 770.000 yên
-
Trường Morinomiyairyo Gakuen Wel Language School cung cấp các khóa học tiếng Nhật phù hợp với nhu cầu của các học viên, bao gồm cả các khóa học ngắn hạn và dài hạn. Ngoài ra, trường còn có các chương trình đào tạo đặc biệt cho các học viên quốc tế, giúp họ tiếp cận và hiểu được văn hóa Nhật Bản.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và nhiệt tình, trường Morinomiyairyo Gakuen Wel Language School cam kết đưa học viên đến trình độ tiếng Nhật cao nhất có thể. Ngoài ra, trường còn có các hoạt động ngoại khóa, thường xuyên tổ chức các buổi giao lưu và du lịch để giúp các học viên trải nghiệm cuộc sống tại Nhật Bản và nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình.
Chương trình tuyển sinh và đào tạo của trường
Trường Ngoại Ngữ Morinomiyairyo Gakuen là trường Nhật ngữ ở Osaka đào tạo tiếng Nhật cho người nước ngoài. Đồng thời trau dồi năng lực giao tiếp cần thiết để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp đối với người xung quanh.
Điều kiện tuyển sinh
– Đã hoàn thành 12 năm học theo chương trình học bình thường của nước mình
– Đã hoàn thành chương trình học có tư cách học tiếp lên các cơ quan giáo dục cấp cao tại nước mình:
+ Về nguyên tắc những người tương ứng trên phải từ 29 tuổi trở xuống
+ Có bài kiểm tra đơn giản nhằm xác nhận trình độ, học lực cơ bản khi ứng tuyển
Khoá học
Khóa học | Nhập học | Số lượng học sinh | Thời gian học |
Khóa học lên tiếp 1 năm | Tháng 4 | 20 người | Thứ Hai đến thứ Sáu: 08:50 đến 12:10 (tiết học 45 phút) |
Khóa học lên tiếp 1 năm 6 tháng | Tháng 10 | 20 người | Thứ Hai đến thứ Sáu: 13:00 đến 16:20 (tiết học 45 phút) |
Khóa học lên tiếp 2 năm | Tháng 4 | 20 người | Thứ Hai đến thứ Sáu: 08:50 đến 12:10 (tiết học 45 phút) |
Học phí
khóa học | Năm | lệ phí thi đầu vào | Lệ phí tuyển sinh | học phí | Phí nâng cao trình độ học vấn | tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
năm thứ nhất | 1 năm | 25.000 yên | 55.000 yên | 600.000 yên | 90.000 yên | 770.000 yên |
1 năm 6 tháng |
1 năm | 25.000 yên | 55.000 yên | 300.000 yên | 45.000 yên | 425.000 yên |
2 năm | – | – | 600.000 yên | 90.000 yên | 690.000 yên | |
năm thứ 2 | 1 năm | 25.000 yên | 55.000 yên | 600.000 yên | 90.000 yên | 770.000 yên |
2 năm | – | – | 600.000 yên | 90.000 yên | 690.000 yên |
Ký túc xá
ký túc xá nữ | ký túc xá nữ | Ký túc xá nam | |
---|---|---|---|
Phí vào cửa | 30.000 yên | 30.000 yên | 30.000 yên |
Phí ký túc xá hàng tháng | 25.000 yên | 20.000 yên | 20.000 yên |
Tổng phí ký túc xá ban đầu | 55.000 yên | 50.000 yên | 50.000 yên |
Đã bao gồm tiền điện, nước, gas | Tiền điện, nước, gas tính riêng | ||
có một vòi hoa sen trong phòng | không tắm trong phòng |