Với những người yêu thích và muốn tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc và đặc biệt là những món ăn làm nên tên tuổi của nơi này như cơm trộn Hàn Quốc, mì tương đen Hàn Quốc hay đặc biệt hơn là kim chi Hàn Quốc, có lẽ được đi du học Hàn Quốc đã trở thành 1 mục đích cũng như một ước mơ của họ. Hãy cùng ICC tìm hiểu về du học Hàn Quốc để hiểu hơn về vấn đề này nhé.

Với tiền thân là bệnh viện Paik, đại học Inje có lợi thế rất lớn trong ngành dược học và Y học, điều này thu hút rất nhiều sinh viên vì cơ hội việc làm của những ngành này sau khi ra trường
I – Thông tin cơ bản về trường Đại học Inje Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn: 인제대학교
- Tên tiếng Anh: Inje University
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1932
- Học phí học tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/năm
- Địa chỉ: 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
- Website: inje.ac.kr
Một số thành tựu nổi bật của Đại học Inje:
- Thuận tiện di chuyển tới các thành phố lớn, cách Busan 1 giờ đi xe và các Seoul 3 giờ
- Giảm chi phí cho sinh viên tại tất cả 5 chi nhánh của bệnh viện Inje University Paik Hospitals
- Có lợi thế về những ngành liên quan tới y học và dược học
- Lọt vào TOP 10 trường đại học toàn diện theo JoongAng daily’s năm 2014

II – Lộ trình du học tại trường Đại học Inje Hàn Quốc
1/ Du học hệ tiếng – Visa D4-1
Điều kiện nhập học
- Đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
Học phí Đại học Inje: Hệ Tiếng Hàn
Các kì nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thời gian học | 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ) |
Phí đăng kí nhập học | 50.000 KRW |
Học phí | 5.000.000 KRW/năm |
(Chưa bao gồm phí KTX, phí giáo trình và phí bảo hiểm DHS)
Thủ tục đăng ký
- Đăng ký trực tiếp với văn phòng đại diện Đại học Inje tại trụ sở chính ICC
- Nộp hồ sơ du học Hàn Quốc theo danh sách các thầy cô hướng dẫn
- Phỏng vấn với trường Inje. Hình thức: trực tiếp hoặc trực tuyến tại ICC

2/ Du học hệ Đại học – Visa D2-2
Điều kiện nhập học
- Đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
- Có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Các ngành trường Đại học Inje kèm học phí
- Phí xét tuyển: 60.000 KRW
- Phí nhập học: 228.000 KRW
Trường | Ngành | Học phí (1 kỳ) |
Y | Y dự bị
Y học |
5,011,000 KRW |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 3,485,000 KRW |
Khoa học – Nghệ thuật khai phóng | Ngôn ngữ và văn học
Ngôn ngữ và văn học Nhật Ngôn ngữ và văn học Trung Văn hóa và nhân văn Chăm sóc sức khỏe thể thao Toán ứng dụng |
2,840,000 KRW |
Khoa học xã hội | Dịch vụ công
Quản lý và chính sách y tế Phúc lợi xã hội Tư vấn và điều trị tâm lý Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùng Sư phạm mầm non Sư phạm đặc biệt |
2,840,000 KRW |
Truyền thông đại chúng | 2,890,000 KRW | |
Thống kê | 3,415,000 KRW | |
Kinh doanh | Kinh doanh | 2,840,000 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúc
Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật quản lý công nghiệp Kỹ thuật Môi trường Xây dựng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật dân dụng và đô thị Kỹ thuật cơ khí, ô tô, viễn thông, điện tử |
4,053,000 KRW |
Kỹ thuật thiết kế
Thiết kế đa phương tiện Kiến trúc nội thất |
3,415,000 KRW | |
AI | Mô phỏng Drone IoT | 3,415,000 KRW |
Kỹ thuật máy tính | 4,053,000 KRW | |
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe | Vật lý trị liệu
Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Bệnh lý lâm sàng Trị liệu nghề nghiệp |
3,485,000 KRW |
Kỹ thuật y sinh | 4,053,000 KRW | |
Quản lý y tế | 2,905,000 KRW | |
Công nghệ thông tin Bio-nano | Khoa học và Kỹ thuật nano
Kỹ thuật dược phẩm Công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe |
4,053,000 KRW |
Thực phẩm và Khoa học đời sống
Công nghệ sinh học |
3,485,000 KRW | |
Dược | Dược học | 5,011,000 KRW |
Nghệ thuật – Khoa học | Hóa sinh y học
Chăm sóc sức khỏe thể thao |
3,415,000 KRW |
Âm nhạc | 4,216,000 KRW | |
Văn học và Ngôn ngữ Quốc tế
Nhân văn và Hội tụ Văn hóa |
2,840,000 KRW |
Học bổng Đại học Inje – Hệ Đại học
Loại học bổng | Chi tiết | Học bổng |
Giảm phí nhập học | Có TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó, thì sẽ được miễn phí nhập học
Những sinh viên còn lại |
Được miễn phí nhập học
được giảm 50% phí nhập học |
Học bổng học tập xuất sắc | GPA 60/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 2.0 trở lên ở học kỳ trước
GPA 70/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 3.0 trở lên ở học kỳ trước GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước |
Giảm 30%
Giảm 50% Giảm 80% |
Học bổng gia nhập | Nếu có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp tại Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Inje (Lúc nhập học) | Được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiên |
Học bổng tài năng vượt trội | Nếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học Inje. (Phải đạt GPA 2.5 mỗi kỳ) |
500.000 KRW / 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ) |
Học bổng TOPIK | TOPIK Level 4
TOPIK Level 5 TOPIK Level 6 |
500,000 KRW
700,000 KRW 1,000,000 KRW |
Học bổng khuyến khích | Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:
0.5 – 1.0 1.0 – 1.5 1.5-2.0 2.0 trở lên |
200,000 KRW 300,000 KRW 400,000 KRW 500,000 KRW |
Học bổng hỗ trợ cuộc sống | Học sinh được chọn từ 30% học sinh hàng đầu thông qua đánh giá của các cố vấn, tham gia các chương trình của trường. | Tối đa 1.000.000 KRW / học kỳ. |

3/ Du học hệ sau Đại học – Visa D2-3
Các ngành cao học trường Đại học Inje kèm học phí
- Phí nhập học: 745.000 KRW
Trường | Chương trình | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Thạc sĩ | 4.124.000 KRW |
Tiến sĩ | 4.282.000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Thạc sĩ | 4.899.000 KRW |
Tiến sĩ | 5.084.000 KRW | |
Kỹ thuật / Nghệ thuật | Thạc sĩ | 5.654.000 KRW |
Tiến sĩ | 5.864.000 KRW | |
Khoa học y học | Thạc sĩ | 6.297.000 KRW |
Tiến sĩ | 6.979.000 KRW |
Trường | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Y | Y học
Điều dưỡng |
✓ | ✓ |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Ngoại thương | ✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh
Kinh tế Luật Ngôn ngữ & Văn học Hàn |
✓ | ✓ | |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | ✓ | ||
Biên phiên dịch Hàn – Trung | ✓ | ||
Quản lý sức khỏe
Quản lý công Phúc lợi xã hội |
✓ | ✓ | |
Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùng
Truyền thông Khoa học Chính trị & Ngoại giao Lịch sử & Khảo cổ Nhân văn Sư phạm đặc biệt Thống kê |
✓ | ||
Sư phạm | ✓ | ||
Khoa học tự nhiên
|
Hóa học
Khoa học hỗ trợ máy tính Khoa học Phòng thí nghiệm Y sinh Kỹ thuật Dược phẩm |
✓ | ✓ |
Khoa học đời sống & thực phẩm | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật & Khoa học môi trường Y tế công cộng |
✓ | ✓ | |
Kỹ thuật y sinh
Dược |
✓ | ✓ | |
Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp | ✓ | ||
Trị liệu nghề nghiệp
Vật lý trị liệu |
✓ | ||
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật dân dụng |
✓ | ✓ |
Kỹ thuật máy tính | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật & Khoa học nano | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật viễn thông điện tử | ✓ | ||
Kỹ thuật quản lý công nghiệp | ✓ | ||
Kiến trúc | ✓ | ||
Nghệ thuật
|
U-design | ✓ | ✓ |
Âm nhạc | ✓
(Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Âm nhạc trị liệu, Accompaniment, Lý thuyết âm nhạc) |
✓
(Giọng nói, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Chỉ huy, Lý thuyết âm nhạc) |
|
Chương trình liên ngành
|
Hệ thống truyền thông & thông tin | ✓ | ✓ |
Khoa học xã hội và nhân văn trong y học | ✓
(Y, Nghệ thuật, Luật) |
✓
(Y, Luật, Triết học) |
|
Thống nhất Triều Tiên
Quản lý Khẩn cấp & Thảm họa Ngành công nghiệp thân thiện với người cao tuổi Tư vấn Tâm lý trị liệu Nghiên cứu can thiệp phát triển Kỹ thuật hệ thống năng lượng Chăm sóc sức khỏe chống lão hóa kỹ thuật số |
✓ | ✓ | |
Khoa học phục hồi chức năng
Khoa học và Công nghệ sức khỏe |
✓ | ✓ | |
Hội tụ Văn hóa & Nghệ thuật
Đổi mới xã hội Công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe |
✓ | ||
Nghiên cứu Di sản Văn hóa | ✓ | ||
Chương trình kết hợp Nghiên cứu – Học thuật
|
Kỹ thuật thông tin môi trường khí quyển | ✓ | ✓ |
Công nghệ nhiệt hạch cho năng lượng | ✓ |
Học bổng cao học
Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên quốc tế có trình độ TOPIK 4 ~ 6
Sinh viên quốc tế có điểm TOEFL 560, CBT 220, iBT 83, IELTS 6.0 hoặc điểm kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương Sinh viên quốc tế đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức |
Giảm 85% học phí |
Sinh viên quốc tế có trình độ TOPIK 3
Sinh viên quốc tế có điểm TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc điểm kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương Sinh viên quốc tế đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn trung cấp hoặc cao cấp tại Viện Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc của trường Inje |
Giảm 70% học phí |
Sinh viên quốc tế không đáp ứng những điều kiện ở trên | Giảm 50% học phí |

III – Ký túc xá Đại học Inje Hàn Quốc
Ký túc xá | Loại phòng | Phí KTX / 1 kỳ | Phí ăn uống / 1 kỳ |
Yanghyeonjae | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | 550,000 KRW |
I.G.T | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | |
Bio-tech Village | 2 người / 1 phòng | 750,000 KRW |
IV – Xin VISA du học Hàn Quốc và những điều cần biết
Để có thể tham gia học tập và làm việc cũng như sinh sống tại Hàn Quốc VISA là thứ không thể thiếu đối với mỗi người, hãy cùng tìm hiểu các loại Visa để hiểu rõ hơn nhé
Điều kiện tham gia du học Hàn Quốc
- Tốt nghiệp THPT hoặc Đại học, cao đẳng trở lên.
- Tuổi: Từ 18 – 28.
- Đạt chuẩn về sức khỏe
- Không có tiền án, tiền sự, người thân nhập cư bất hợp pháp tại Hàn Quốc
- Không bị trượt phỏng vấn đại sứ quán Hàn Quốc trong vòng 06 tháng gần nhất. Nếu bị trượt, phải đợi qua hết 06 tháng để tiếp tục nộp hồ sơ du học Hàn Quốc.
- Điểm trung bình học tập nên đáp ứng GPA từ 6.0 trở lên. Độ tuổi từ 18 – 20 sẽ dễ chọn trường và nhanh được cấp thư mời hơn. Nếu bạn từ 20 tuổi trở lên thì tốt nhất bạn nên có thêm một bằng Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, trung cấp nghề,…
Điều kiện tài chính để xin Visa du học Hàn Quốc 2024
- Chứng minh tài chính du học Hàn Quốc cần có sổ tiết kiệm từ 10.000 – 30.000 USD hoặc tài khoản trong ngân hàng. Thời gian mở sổ trước khi apply hồ sơ nên từ 3 – 6 tháng.
Những loại Visa D4 tại Hàn Quốc
D4-1: Đây là Visa cho những người học tiếng Hàn tại các trường Hàn ngữ
Điều kiện để có visa D4-1:
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm, GPA từ 5.0 trở lên
- Không có tiền án tiền sự, người thân cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc
- Không bị cấm xuất nhập cảnh ở Việt Nam và Hàn Quốc
- Đạt chuẩn về sức khỏe
D4-6: Du học nghề
Điều kiện để có visa D4-6:
- bao gồm các điều kiện của Visa D4-1.
- Thêm 1 điều kiện là bạn phải đăng ký học 1 nghề cụ thể nào đó tại trường cao đẳng nghề Hàn Quốc.
Những loại Visa D2 tại Hàn Quốc
Sau khi học tiếng 1 năm bạn sẽ được cấp Visa D2 để có thể tham gia học tại các trường cao đẳng, Đại học
Visa D2 sẽ có nhiều ích lợi hơn Visa D4 kể tới như
- Thời hạn lưu trú tối đa 2 năm, hết hạn visa được gia hạn visa.
- Được phép đi làm thêm tối đa 25h/tuần. Các ngày cuối tuần và nghỉ lễ không giới hạn giờ làm thêm.
- Các loại Visa trực thuộc Visa D2
Dưới đây sẽ là một số loại Visa D2:
- Visa D2-1: Dành cho sinh viên cao đẳng, có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 2 là được nhập học luôn, không cần học tiếng Hàn thêm khi sang Hàn.
- Visa D2-2: cấp cho sinh viên học chuyên ngành hệ đại học.
- Visa D2-3: cấp cho sinh viên học thạc sĩ, phải có TOPIK cấp 4 trở lên.
- Visa D2-4: cấp cho nghiên cứu sinh tiến sĩ (có bằng thạc sĩ trở lên).
- Visa D2-5: cấp cho nghiên cứu sinh (học hệ tiến sĩ trở lên).
- Visa D2-6: Cấp cho sinh viên hệ trao đổi (sinh viên nhận học bổng trao đổi giữa 2 trường, thời hạn visa sẽ phụ thuộc vào chương trình trao đổi).
- Visa D2-7: Diện du học và làm việc kết hợp (mỗi năm chỉ có vài trường hợp được nhận diện visa này).
- Visa D2-8: Du học ngắn hạn, rất ít khi cấp.
V – Học viên tại ICC và những chia sẻ về du học Hàn Quốc
Để có thể thuận lợi trong chuyến du học Hàn Quốc việc chuẩn bị kĩ lưỡng là vô cùng cần thiết, vậy hãy cùng ICC tìm hiểu xem các bạn học viên đã đã đậu các trường đại học ở Hàn Quốc có những chia sẻ gì nhé:
Để có thể Du học Hàn Quốc chúng ta cần chuẩn bị thật kĩ càng về nhiều khía cạnh như kiến thức, sức khỏe và tinh thần hay thậm chí là tài chính. Bên cạnh đó 1 bộ CV đẹp cũng là một điểm cộng rất lớn khi bạn muốn apply du học Hàn Quốc, nhưng trên hết ngoại ngữ chính là chìa khóa quyết định để bạn có thể vượt qua các vòng phỏng vấn của trường cũng như của Đại Sứ Quán, những thử thách dành cho những người muốn đạt chân đến đất nước Hàn Quốc để học tập và làm việc. Và ICC chắc chắn sẽ chuẩn bị thật tốt cho các bạn trong những yếu tố này, vậy nên nếu bạn có ý định tìm hiểu hay muốn đi du học tại Hàn Quốc thì đừng ngần ngại mà liên hệ ngay với ICC nhé.