Đại học Quốc gia Hanbat ra đời vào năm 1927 tại Daejeon, tự hào vươn lên như một biểu tượng Đại học quốc gia đa ngành. Với hệ thống 6 trường đại học thành viên và hơn 20 chuyên ngành, Hanbat là điểm tựa sáng giá trong danh sách các trường Đại học xuất sắc ở vùng Trung Hàn Quốc.
Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Hanbat
Tên tiếng Anh: Hanbat National University (HBNU)
Tên tiếng Hàn: 한밭대학교
Năm thành lập: 1927
Website: www.hanbat.ac.kr
Địa chỉ: 125 Dongseo-daero, Deogmyeong-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Với hơn 90 năm lịch sử phát triển, Đại học quốc gia Hanbat đã nhanh chóng vươn lên với loạt thành tựu đáng chú ý:
Xuất sắc đạt vị trí hàng đầu trong danh sách các trường Đại học uy tín tại miền Trung Hàn Quốc. Nằm trong danh sách TOP 10 Đại học hàng đầu tại thành phố Daejeon. Thăng hạng vào nhóm TOP 15 Đại học quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc. Lọt vào danh sách TOP 5 Đại học kỹ thuật hàng đầu của Hàn Quốc. Được công nhận là ngôi trường dẫn đầu về lĩnh vực Công nghiệp và Hợp tác Đại học. Thành tựu quốc tế với hơn 101 đối tác đại học danh tiếng tại 29 quốc gia trên toàn thế giới, bao gồm Mỹ, Anh, Đức và nhiều quốc gia khác.
Với vị trí đắc địa tại thành phố Daejeon, ngôi trường này nằm ở trung tâm của ngành khoa học kỹ thuật, sở hữu danh tiếng vượt trội trong lĩnh vực này. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên thực tập tại các doanh nghiệp lớn và viện nghiên cứu hàng đầu, cũng như cơ hội việc làm sau khi hoàn thành học tập.
Daejeon, một thành phố năng động với dân số khoảng 1,5 triệu người, cách thủ đô Seoul 160km, chỉ mất khoảng 1 giờ đồng hồ đi tàu cao tốc. Đại học quốc gia Hanbat nằm gần ga Hyunchungwon (ĐH Hanbat) trên tuyến số 1 của tàu điện ngầm Daejeon. Điều này đồng nghĩa với việc trường cách xa thủ đô Seoul không xa, đem lại cơ hội tận hưởng nền văn hóa Hàn Quốc độc đáo và nhiều di sản văn hóa đáng giá.
Chương trình học tiếng trường Đại học Quốc gia Hanbat
- Học phí :
- 2 học kỳ đầu tiên : 2.580.000 won (khoảng 49.000.000 VNĐ)
- 2 học kỳ sau : 2.150.000 won (khoảng 41.000.000 VNĐ)
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
- KTX
- Cơ sở Nuri Hall: 650$/6 tháng (2 người)
- Cơ sở Hanbat: 900$/kỳ (2 người)
- Phí hồ sơ : 100.000won
Chuyên ngành Đại học trường Đại học Quốc gia Hanbat
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Đại học Kỹ thuật | Khoa kỹ thuật cơ khí Khoa khoa học và kỹ thuật vật liệu Khoa công nghệ sinh học hoá chất Khoa kinh doanh công nghiệp Khoa lắp đặt trang thiết bị Khoa sáng tạo thích hợp Đại học kinh tế |
2.350.000 won (khoảng 45.000.000 VNĐ) |
Khoa kế toán kinh doanh | Khoa kinh tế Đại học công nghệ thông tin |
1.880.000 won (khoảng 36.000.000 VNĐ) |
Khoa điện | Khoa điện tử – điều khiển Khoa máy tính Khoa công nghệ thông tin Đại học Khoa học & Nhân văn |
2.350.000 won (khoảng 45.000.000 VNĐ) |
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa ngữ văn Anh Khoa tiếng Nhật Khoa tiếng Trung |
1.988.500 won (khoảng 38.000.000 VNĐ) |
Đại học tổng hợp xây dựng, môi trường, thiết kế | Khoa xây dựng – môi trường Khoa đô thị Khoa xây dựng kiến thức Khoa kiến trúc (5 năm) Khoa thiết kế hình ảnh Khoa thiết kế công nghệ |
2.350.000 won (khoảng 45.000.000 VNĐ) |
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học trường Đại học Quốc gia Hanbat có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Chuyên ngành sau Đại học trường Đại học Quốc gia Hanbat
- Ngành xây dựng dân dụng
- Ngành kiến trúc (5 năm)
- Ngành thực vật và công nghệ kiến trúc
- Ngành công nghiệp và quản lý kỹ thuật
- Ngành Kỹ thuật vật liệu mới
- Ngành Năng lượng tự nhiên kỹ thuật hoá học
Học phí chuyên ngành sau đại học:
-
- Các ngành thuộc khối giao tiếp thông tin: 2.031.000 won/kỳ (khoảng 39.000.000 VNĐ)
- Các ngành thuộc khối công nghiệp và quản lý kỹ thuật: 1.862.000 won/kỳ (khoảng 35.000.000 VNĐ)
Học bổng trường trường Đại học Quốc gia Hanbat
- Sinh viên mới nhập học
- Loại A: Tuỳ vào năng lực tiếng: 100% học phí + phí đăng ký
- Loại B: Tuỳ vào năng lực tiếng: 100% phí đăng ký + 50% phí đăng ký
- Sinh viên đang học
- Giới hạn số lượng
- Loại A: Tuỳ vào năng lực tiếng + GPA 4.0 trở lên : 100% học phí + phí đăng ký
- Loại B: Tuỳ vào năng lực tiếng + GPA 3.5 trở lên: 100% phí đăng ký + 50% phí đăng ký
- Không giới hạn số lượng
- Loại A: Tuỳ vào năng lực tiếng + GPA 4.0 trở lên: 50% học phí
- Loại B: Tuỳ vào năng lực tiếng + GPA 3.5 trở lên: 35% học phí
Ký túc xá trường trường Đại học Quốc gia Hanbat
Phân loại | Thời gian | 2 người/ phòng(won) | Ghi chú |
Tòa nhà 1 | Học kì (tháng 3 – trung tuần tháng 6/ tháng 9 – trung tuần tháng 12 |
991,000 | Ngày 3 bữa ăn (bữa chính) |
Kì nghỉ (trung tuần tháng 6 – cuối tháng 8/ trung tuần tháng 12 – cuối tháng 2) |
Khoảng 730,000 (tạm tính) |
||
Tòa nhà 2 | Học kì (tháng 3 – trung tuần tháng 6/ tháng 9 – trung tuần tháng 12) |
1,050,000 | Ngày 3 bữa ăn (bữa chính) |
Tòa nhà 3 | Học kì (đầu tháng 3 – cuối tháng 8) |
720,000 | Không bao gồm tiền ăn |
Học kì (đầu tháng 9 – cuối tháng 2 năm sau) |
720,000 |
Qua bài viết “Đại học Quốc gia Hanbat” sẽ giúp các bạn có thêm một số thông tin tổng quan về trường. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và muốn theo học tại trường này thì hãy liên hệ ngay tới ICC nhé!